Abare Guruma | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
あばれぐるま |
Tên tiếng Hán Việt |
Nộ Liên Đích Luân |
Tên tiếng Anh |
Dust Devil |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Đấm bóng |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Chrono Stone | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Siêu cấp (Chou) |
Galaxy | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Siêu cấp (Chou) → Thần thánh (Kami) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven GO 2 |
Trong Anime | Không có |
Abare Guruma (あばれぐるま, "Violent Rolling") là kỹ năng đấm bóng được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven GO.
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Gazen Norimaru
- Ujiki Mikimaru
- Hyoudou Tsukasa
- Yabe Hanbe
- Soeda Kuruzou
- Tsuchinabe Kichinosuke
- Tsunamori Kyousuke
- Orio Mihoshi
- Kakuma Oushou
- Yamamoto Kanta
- Numagami Doroe
- Oshimoto Tsuyoki
- Houribe Heirou
- Yamada Douichi
- Kurota Yousuke
- Shouda Guriko
- Sakaki Kazuki
- Tatsukawa Goutatsu
- Kake Shigeru
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Hyoudou Tsukasa
- Orio Mihoshi
- Yamamoto Kanta
- Ujiki Mikimaru
- Gazen Norimaru
- Yabe Hanbe
- Numagami Doroe
- Soeda Kuruzou
- Kake Shigeru
- Oshimoto Tsuyoki
- Houribe Heirou
- Yamada Douichi
- Kurota Yousuke
- Shouda Guriko
- Sakaki Kazuki
- Tatsukawa Goutatsu
- Tsunamori Kyousuke
Thông tin[]
Abareguruma không xuất hiện trong anime, nó chỉ xuất hiện trong game và là một kỹ năng đấm bóng.
Ở trong game phần Chrono Stone, bạn có thể đánh bại đội Shiroshika-gumi để có sách hướng dẫn của kỹ năng này. Sang phần Galaxy, cuốn sách đó sẽ ngẫu nhiên rơi ra khi bạn đánh bại đội Yamatodamashii hoặc Fatty Fats.
Mô tả[]
Người sử dụng nhảy lên và xoáy tròn liên tục, biến thành một bánh xe nhanh chóng chạy về phía trước, cản trái bóng và đẩy cho nó văng ngược trở lại.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 30 | 80 | 30 | Nhanh | _ | -10 | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 20 85 |
60 280 |
40 100 |
Nhanh | _ |
-15 -80 |
_ |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Video[]
Game[]
GO Chrono Stones - Windrad