Acrobat Keep | |
---|---|
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
アクロバットキープ |
Tên tiếng Hán Việt |
Tạp Kĩ Trì Hữu |
Tên tiếng Anh |
Acrobatic Keep |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | Vượt qua |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
GO / Chrono Stone | Bình thường -> V2 -> V3 -> V4 -> S |
Glaxy | Bình thường -> V2 -> V3 -> V4 -> S -> ∞ |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven GO (game) |
Trong Anime | Tập phim 27 (GO) |
Acrobat Keep (アクロバットキープ) là 1 kỹ năng qua người được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven GO.
Người sử dụng
Inazuma Eleven GO
- Nishiki Ryouma
- Mac Roniejo
- Atsuishi Shigeto
- Kishibe Taiga
- Mikado Haruma
- Kurama Norihito
- Hozumi Shinpei
- Ichinose Kazuya
- Koizaki Io
- Hikita Goushirou
- Hoda Mitsuhiro
- Tamura Baku
- Ushio Kenjirou
- Yasumori Chiharu
- Kiwami Seishin
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
- Hoda Mitsuhiro
- Ichinose Kazuya
- Kashio Seigo
- Kurama Norihito
- Mac Roniejo
- Nishiki Ryouma
- Torb
- Ushio Kenjirou
- Yasumori Chiharu
- Zeik
- Veneto
- Mikado Haruma
- Kishibe Taiga
- Koizaki Io
- Remi Altava
- Hikita Goushirou
- Hozumi Shinpei
- Risuno Kenta
- Tsukimi Hideho
- Kiwami Seishin
- Kasami Remi
- Kimishima
- Kawatsutsumi Bianca
Inazuma Eleven GO Galaxy
- Mac Roniejo
- Torb
- Nishiki Ryouma
- Mikado Haruma
- Kishibe Taiga
- Atsuishi Shigeto
- Zeik
- Hozumi Shinpei
- Koizaki Io
- Yasumori Chiharu
- Veneto
- Kasama Remi
- Tamura Baku
- Hoda Mitsuhiro
- Tsukimi Hideho
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme
Inazuma Eleven GO Strikers 2013
Thông tin
Acrobat Keep được Nishiki sử dụng lần đầu trong hiệp 2 trận đấu giữa Raimon (GO) với Hakuren (GO). Cậu dùng nó để vượt qua 1 cầu thủ của Hakuren, và chuyền bóng cho Shindou ghi bàn.
Kế đến, Nishiki sử dụng lại kỹ năng này trong trận đấu của Raimon với Gen'ei Gakuen.
Mô tả
Đầu tiên, NIshiki dẫn bóng trên mặt đất, cậu chạy thật nhanh rồi dậm thật mạnh xuống đất và nhảy lên. Sau đó, Nishiki kẹp trái bóng vào hai chân, và cậu thực hiện những động tác lộn nhào, lừa bóng rất điệu nghệ trên không trung, với trái bóng kẹp giữa 2 chân. Cuối cùng, khi đã vượt qua được đối thủ, Nishiki dậm chân phải xuống mặt đất và lấy đà để bật lên phía trước.
Thông số trong game
Inazuma Eleven GO
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | 36 | Cấp độ B | _ | Nhanh | 5 | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 36 | 120 | 60 | Trung bình | 5 | _ | 20 |
Inazuma Eleven GO 3 | 40
99 |
110
320 |
50
100 |
Trung bình | Cấp 1
Cấp 1 |
_ |
5
5 |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | Cấp 2 | - | 40 | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 2 | - | 30 | - | - |
Video
Anime