Air Bullet | |
---|---|
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
エアーバレット |
Tên tiếng Hán Việt |
Thanh Khí Đạn Hoàn |
Tên tiếng Anh |
Ozone Flayer |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | Phòng thủ |
Tính năng | Chặn |
Hệ | |
Sự phát triển | |
GO / Chrono Stone | Bình thường -> V2 -> V3 -> V4 -> S |
Galaxy | Bình thường -> V2 -> V3 -> V4 -> S -> ∞ |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven GO (game) |
Trong Anime | Tập phim 42 (GO) |
Air Bullet (エアーバレット) là kỹ năng phòng thủ được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven GO.
Người sử dụng
Inazuma Eleven GO
- Amase Reia
- Kosaka Motonari
- Ichino Nanasuke
- Hakuryuu
- Hisakumo Jinta
- Onizuka Heita
- Hayabusa Hideki
- Namikawa Rensuke
- Kurosaki Makoto
- Tsutsumi Tomo
- Kidou Yuuto
- Winel
- Hozumi Shinpei
- Munemori Hidetoshi
- Kurei Yudai
- Izuno Yuu
- Ishidaira Hanzou
- Gouishi Senma
- Gebo Trungus
- Iyabe Satoshi
- Sakazaki Mugen
- Okegawa Yukimori
- Koizaki Io
- Koba Toshinori
- Gomaki Tetsurou
- Marui Tama
- Muteki Morito
- Whiz
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
- Chimera
- Fei Rune
- Fran
- Fumita
- Ishido Shuuji
- Jinku
- Kazemaru Ichirouta (dạng người lớn)
- Kidou Yuuto
- Namikawa Rensuke
- Kousaka Yukie
- Meir
- Luda
- Silva
- Winel
- Kurei Yudai
- Iyabe Satoshi
- Munemori Hidetoshi
- Hozumi Shinpei
- Hayato Shun'ichi
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy
- Kazemaru Ichirouta
- Fei Rune
- Matoro Juka
- Namikawa Rensuke
- Meir
- Kousaka Yukie
- Iyabe Satoshi
- Chimera
- Luda
- Ishido Shuuji
- Munemori Hidetoshi
- Kurei Yudai
- Hozumi Shinpei
- Jinku
- Fumita
Inazuma Eleven GO Strikers 2013
- Ichino Nanasuke
- Kurosaki Makoto
- Kazemaru Ichirouta
- Namikawa Rensuke
- Hayabusa Hideki
- Onizuka Heita
- Fei Rune
- Gomaki Tetsurou
Thông tin
Air Bullet được sử dụng trong tập 42 bởi Rhea và cướp được bóng từ Tenma.
Trong game, kỹ năng này là một kỹ năng chặn.
Mô tả
Đầu tiên, người sử dụng tích tụ nhưng luồng gió lại 2 bàn tay mình, tạo thành một quả cầu gió màu xanh ngọc. Sau đó, cậu ta đá nó bay đến đối thủ, và quả cầu nổ tung giải phóng những luồng gió bên trong, khiến cho đối thủ bị hất văng ra phía sau và để mất bóng.
Thông số trong game
Inazuma Eleven GO
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | 40 | Cấp độ S | _ | Trung bình | 25 | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 40 | 160 | 90 | Chậm | 10 | _ | 40 |
Inazuma Eleven GO 3 | 55
85 |
150
280 |
70
100 |
Chậm | Cấp 3
Cấp 3 |
_ |
40
50 |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 3 | 80 ↔ 90 | 60 | 3 | 1 |
Video
Anime
Game