Air Ride | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
エアライド |
Tên tiếng Hán Việt |
Không Kị |
Tên tiếng Anh |
Air Ride |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 2 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Inazuma Eleven 3 | Bình thường → V2 → V3 |
Galaxy | Bình thường → V2 → V3 → V4 → Z → ∞ |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven 3 Inazuma Eleven GO 3 |
Trong Anime | Tập phim 124 |
Air Ride (エアライド) là kỹ năng vượt qua kết hợp được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven và Inazuma Eleven GO.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven 3[]
- "Lướt theo chiều gió cùng trái bóng như một vận động viên thể thao mạo hiểm."
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven 3[]
- Maxi Kuu
- Sorano Rebun
- Kanou Rinsuke
- Windy Fasta
- Drago Hill
- Kouzu Sora
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Matatagi Hayato (dạng bình thường)
- Manuuba Gibutsu
- Valha Poropo
- Maxi Kuu
- Nishinosora Yoichi
- Gomaki Tetsurou
- Makari Ginjirou
- Kage 8
- Itou Torata
- Herman Bomont
- Aino Isami
- Rodeo
- Doigaki Hajime
- Dorimu
- Kakihara Tatsuhiko
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]
Air Ride được sử dụng lần đầu trong tập 124 bởi Maxi Kuu và vượt qua được Kidou. Sau đó, kỹ năng này được phát triển lên mức V2 và vượt qua Hiroto thành công.
Sang tập 125, Air Ride được Maxi phát triển lên đến V3 và tiếp tục vượt qua được Kidou.
Ở trong game phần Galaxy, sách hướng dẫn của kỹ năng này được bán ờ hành tinh Sazanaara. Bạn cũng có thể đánh bại đội Burgess để có cuốn sách này.
Mô tả[]

Air Ride Z trong game Galaxy
Đầu tiên, người hỗ trợ đá trái bóng về phía người sử dụng chính. Sau đó, trái bóng biến thành một tấm ván trượt, và người sử dụng chính nhảy lên cưỡi nó trên không trung. Cuối cùng, người sử dụng thực hiện những động tác nhào lộn trên không, vượt qua khỏi đầu đối thủ và đáp đất sau lưng cậu ta.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven[]
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 2 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 3 | 57 | 94 | Trung bình | 10 |
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 40 99 |
110 320 |
110 210 |
Trung bình | Cấp 1 Cấp 1 |
_ |
5 5 |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 3 | - | 40 | - | - |
Video[]
Anime[]
Inazuma Eleven(イナズマイレブン)エアライドV3 Air Ride V3
Game[]
Inazuma Eleven 3 Air Ride HD
Wii[]
Air Ride