![]() | ||
Tên tiếng Nhật | 天塚 テクノ Danh xưng: [テクノ] | |
Tên tiếng Hán Việt | Không rõ | |
Tên tiếng Anh | Cynthia Electra Danh xưng: [Synthpop] | |
Giới tính | ![]() | |
Độ tuổi | Không rõ | |
Vị trí | ![]() | |
Hệ | ![]() | |
Chuyển âm | Không có | |
Xuất hiện lần đầu | Inazuma Eleven GO (game) | |
"Không rõ"
|
Amazuka Techno (天塚 テクノ), thường được gọi là Techno (テクノ),là một trong những nhân vật chiêu mộ trong Inazuma Eleven GO (game).
Thông tin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Chơi nhạc cụ ảo rất giỏi. Mong muốn được gia nhập thế giới nhạc pop điện tử.
Ngoại hình[]
Cô có mái tóc màu xanh mòng két dài chấm vai có một lọn tóc chĩa lên nhìn giống một vòng hào quang và đôi mắt màu xanh ngọc. Cô đeo một cái băng đô màu trắng có gắn hai trái tim màu hồng, mỗi cái có một chiếc cánh màu trắng.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO[]
Bạn có thể chiêu mộ cô ấy sau khi đánh bại cô ấy trong một trận đấu bóng đá.
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Bạn chỉ có thể có cơ hội chiêu mộ cô ấy sau khi bạn đánh bại cô ấy trong một trận đấu bóng đá.
Chỉ số trong Game[]
Inazuma Eleven GO[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 135
- TP: 164
- Kick: 138
- Dribbling: 115
- Block: 91
- Catch: 65
- Technique: 106
- Speed: 120
- Stamina: 93
- Lucky: 78
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 105
- TP: 139
- Kick: 128
- Dribbling: 107
- Block: 66
- Catch: 62
- Technique: 78
- Speed: 119
- Stamina: 83
- Lucky: 102
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO[]
- [SH] Flying Fish
- [SH] Fire Tornado
- [DF] Spiral Draw
- [SK] Oiroke UP!
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [SK] Oiroke UP!
- [SH] Spinning Trans-Am
- [DF] Spiral Draw
- [SH] Rainbow Bubble Shot
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KH] Senkishi Brynhildr (trong vòng đấu Taisen Route)
Đội bóng trong Game[]
Inazuma Eleven GO[]
- Speed Gals
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Snow Weasel