Big Scissors | ||
---|---|---|
Thông tin chung | ||
Tên tiếng Nhật | ビッグシザース | |
Tên tiếng Hán Việt |
Đại Tiễn Đao | |
Tên tiếng Anh | Chưa bổ sung | |
Thông tin kỹ năng | ||
Số người thực hiện |
2 | |
Loại | Phòng thủ | |
Tính năng | Bình thường | |
Hệ | Lửa | |
Sự phát triển | Bình thường → V2 → V3 → V4 → Z Bình thường → V2 → V3 → V4 → Z → ∞ (Galaxy) |
|
Xuất hiện lần đầu | ||
Trong Game | Inazuma Eleven GO (game) | |
Trong Anime | Tập phim 31 (GO) | |
Big Scissors (ビッグシザース) là một kỹ năng phòng thủ kết hợp được sử dụng trong Inazuma Eleven GO.
Người sử dụng
Inazuma Eleven GO
- Ooisokawa Tarou
- Yamazaki Kotarou
- Kurumada Gouichi
- Ooiwa Kurando
- Drache Gyunter
- Gebo Trungus
- Ishikawa Kanpei
- Hanesaki Gouta
- Motono Tsuyoshi
- Itsuki Katsumasa
- Konuma Waku
- Sanada Rokurou
- Kamihira Gizou
- Ide Norikazu
- Posei Donichi
- Bjorn Kyle
- Hebimoth
- Yuuki
- Gori
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
- Gebo Trungus
- Kamihira Gizou
- Kurumada Gouichi
- Minene
- Mino Tauros
- Mista
- Motono Tsuyoshi
- Ide Norikazu
- Osafune Tenzen
- Laven
- Rude
- Yamazaki Kotarou
- Drache Gyunter
- Hebimoth
- Hamad
- Sanada Rokurou
- Ishikawa Kanpei
- Ooiwa Kurando
- Hanesaki Gouta
- Itsuki Katsumasa
- Yuuki
- Kamakiri
- Gori
Inazuma Eleven GO Galaxy
- Banbaros Tower
- Hanesaki Gouta
- Kurumada Gouichi
- Mino Tauros
- Motono Tsuyoshi
- Apas Mulan
- Resato
- Osafune Tenzen
- Ooiwa Kurando
- Hebimoth
- Gebo Trungus
- Drache Gyunter
- Kamihira Gizou
- Seo Yeong-Jin
- Khalil Utbah
- Ishikawa Kanpei
- Ooisokawa Tarou
- Konuma Waku
- Yamazaki Kotarou
- Rude
- Itsuki Katsumasa
- Ide Norikazu
- Minene
- Laven
Inazuma Eleven GO Strikers 2013
Thông tin
Big Scissors được sử dụng trong tập 31 bởi 2 hậu vệ của Kidokawa Seishuu (GO), họ sử dụng nó để cướp bóng từ Nishiki Ryouma và đã thành công.
Mô tả
Đầu tiên, 2 người sử dụng chạy đến gần đối thủ và rồi cùng lúc nhảy bật sang 2 bên. Sau đó, cả 2 cùng thực hiện động tác xoạc bóng từ 2 phía, tạo thành 2 chiếc càng cua khổng lồ. Cuối cùng, 2 chiếc càng cua kẹp vào chân đối thủ như 2 chiếc kéo, và người sử dụng đón lấy bóng.
Thông số trong game
Inazuma Eleven GO
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | 36 | Cấp độ A | _ | Trung bình | 25 | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 31 | 120 | 45 | Trung bình | 5 | _ | 20 |
Inazuma Eleven GO 3 | 20
99 |
80
320 |
90
210 |
Nhanh | Cấp 1
Cấp 1 |
_ |
5
5 |
Inazuma Eleven Strikers
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 2 (Kết hợp) | 70 ↔ 80 | 40 | 3 | 2 |
Video
Anime