Chimera | |||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||
Tên tiếng Nhật | キメラ | ||||
Tên tiếng Hán Việt | |||||
Tên tiếng Anh | |||||
Thông tin nhân vật | |||||
Giới tính | ![]() |
||||
Hệ | ![]() |
||||
Đội | Tsukigami no Ichizoku The Excellar |
||||
Số áo | 3 | ||||
Vị trí | ![]() |
||||
Chuyển âm | Không rõ | ||||
Xuất hiện lần đầu | |||||
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone |
Chimera (キメラ) là hậu vệ đội Tsukigami no Ichizoku và đội The Excellar.
Ngoại hình[]
Cô thấp con, đôi mắt cô có màu xanh với đồng tử của mắt cô có màu tím. Mái tóc cô có màu đỏ cam được cột đuôi gà. Hai mái tóc che tai và má của cô có màu kem.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Chimera, bạn phải thắng đội Tsukigami no Ichizoku. Đồng thời bạn phải hội tụ đủ những điều kiện sau :
- Vật bắt buộc: Móng vuốt gan dạ (Nhận được sau khi thắng đội Tsukigamu no Ichizoku lần thứ nhất)
- Nhân vật bắt buộc: Raiou
Sau đó dùng 2600 Kizuna để chiêu mộ.
Chỉ số[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 116
- TP: 156
- Kick: 96
- Dribbling: 90
- Block: 159
- Catch: 83
- Technique: 114
- Speed: 144
- Stamina: 97
- Lucky: 90
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [DF] Air Bullet
- [OF] Fuujin no Mai
- [DF] Screwdriver
- [DF] Asterisk Rock
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [DF] Air Bullet
- [OF] Fuujin no Mai
- [DF] Volcanic Fly
- [DF] Asterisk Rock
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KH] Ryuu Kishi Tedis
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [KH] Ryuu Kishi Tedis
Thông tin khác[]
- Trên người cô có trang điểm nhiều thứ giống như loài cáo đỏ.