![]() | ||
Tên tiếng Nhật | 讃瞳 律世 Danh xưng: [シンデレラ] | |
Tên tiếng Hán Việt | Không rõ Danh xưng: [Khôi Cô Nương] | |
Tên tiếng Anh | Cindy Reller Danh xưng: [] | |
Giới tính | ![]() | |
Độ tuổi | Không rõ | |
Vị trí | ![]() | |
Hệ | ![]() | |
Chuyển âm | Không có | |
Xuất hiện lần đầu | Inazuma Eleven GO | |
"Không rõ"
|
Sandou Ritsuyo (讃瞳 律世) hay còn được gọi là Cinderella (シンデレラ), là nhân vật chiêu mộ trong Inazuma Eleven GO.
Thông tin[]
Inazuma Eleven GO[]
- Một ngôi sao nhạc pop mới nổi. Sự thành công của cô chính là kết quả của sự chăm chỉ.
Ngoại hình[]
Cô có mái tóc màu vàng và cô cũng đeo một chiếc vương miện màu trắng trên đầu.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO[]
Bạn có thể gặp Cinderella ở Sân vận động Amano Mikado, và bạn có thể chiêu mộ được Cinderella ở Sân vận động Pinball.
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Bạn cần phải đánh bại được cô ta trong trận đấu bóng đá ở thời Vua Arthur, và bạn có thể chiêu mộ Cinderella ở Quảng trường Orléans nhưng chỉ ở trong phiên bản Raimei.
Chỉ số trong Game[]
Inazuma Eleven GO[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 163
- TP: 173
- Kick: 79
- Dribbling: 137
- Technique: 124
- Block: 121
- Speed: 120
- Stamina: 89
- Catch: 54
- Lucky: 90
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 136
- TP: 142
- Kick: 149
- Dribbling: 112
- Block: 107
- Catch: 72
- Technique: 121
- Speed: 119
- Stamina: 83
- Lucky: 81
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 136
- TP: 142
- Kick: 149
- Dribbling: 112
- Block: 107
- Catch: 72
- Technique: 121
- Speed: 119
- Stamina: 83
- Lucky: 81
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO[]
- [OF] Soyokaze Step
- [SK] Oiroke UP!
- [SH] Fire Tornado
- [OF] Shippuu Dash
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [OF] Soyokaze Step
- [SK] Oiroke UP!
- [SH] Rainbow Bubble Shot
- [SH] Odin Sword
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [OF] Soyokaze Step
- [SK] Oiroke UP!
- [SH] Mermaid Smash
- [SH] Odin Sword
Đội bóng trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Chronicles R
- Burgess R
- Fake Blonde R
- Headwears R
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- Headwears