Deck | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật |
デッキ |
Tên tiếng Hán Việt |
Địa Quy |
Tên tiếng Anh |
Dekih |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | (dưới 20) |
Hệ | ![]() |
Đội | Gahl |
Số áo | 10 |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Chiaki Naitou |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone Tập phim 39 (Chrono Stone) |
Deck (デッキ) là tiền đạo của đội Gahl.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- "Một chân sút bạo gan rất thích thể hiện. Cậu cảm thấy không thoải mái khi khi không được mọi người chú ý."
Ngoại hình[]
Deck có mái tóc màu trắng, hai phần tóc hai bên trái phải có màu tím. Cậu bới tóc cậu theo kiểu đuôi gà, phần tóc trên màu trắng, phần tóc dưới có màu tím, để mái ngang, có một lọn tóc nhô ra gập xuống trán. Cậu có đôi mắt to, đồng tử nhỏ màu tím, con ngươi có màu đen. Mũi cậu nhỏ, không có sóng. Miệng nhỏ. Cậu có vóc người khá nhỏ con. Da cậu có màu nhạt.
Cốt truyện[]
Inazuma Eleven GO Chrono Stone[]
Deck cùng đội bóng của cậu, Gahl, đại diện cho Feida tham gia trận đấu thứ ba trong vòng đấu Ragnarok. Đội của cậu và El Dorado Team 03 hòa nhau với tỉ số 2-2.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Deck, dùng 2600 điểm Kizuna mua thẻ bài Kizunax của cậu từ người kết nối cộng đồng đứng ở tháp Chaos. Sau đó, làm theo hướng dẫn trên thẻ, thu thập đủ các điều kiện sau:
- Vật phẩm: Bộ vét đẹp (ナイスなベスト, Ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội ExZero tại vòng đấu Đại Chiến của Tokugawa Yoshinobu)
- Vật phẩm: Miếng hổ phách mong muốn (気になるコハク, Ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội bóng 5 người A・F・L・O tại kỷ Phấn Trắng)
Sau khi đáp ứng được đầy đủ những điều kiện trên, kích hoạt thẻ để chiêu mộ Deck.
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Để chiêu mộ Deck, bạn cần hoàn cốt truyện một lần, rồi dùng 3 đồng Kizuna màu trắng mua thẻ bài Kizunax của cậu từ người kết nối cộng đồng đứng ở cung điện Falam. Sau đó, làm theo hướng dẫn trên thẻ, thu thập đủ các điều kiện sau:
- Vật phẩm: Ống thuốc đáng giá (貴重なアンプル, Ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội Gihl ở vòng đấu Đại Chiến của tiến sỹ Crossword Arno)
- Ảnh: Khán đài sân thể dục (体育館の壇上から, Chụp được ở sân thể dục trong nhà tại trường Raimon)
- Chủ để: Cam kết riêng (独自のこだわり, Nhận được ở tầng 2, tại nhà của Shindou)
- Chủ để: Những kẻ không chịu hợp tác (絶対にゆずれないもの, Nhận được ở sân vận động Odaiba, tại sảnh Mermaid)
Sau khi đáp ứng được đầy đủ những điều kiện trên, kích hoạt thẻ để chiêu mộ Deck.
Diện mạo trong game[]
Hình dáng và ảnh đại diện[]
Ảnh đại diện | |
---|---|
Đồng phục | ![]() |
Toàn cảnh về ngoại hình[]
Đằng trước | Đằng sau | Đằng trước lúc chiếu gần | Đằng sau lúc chiếu gần | |
---|---|---|---|---|
Trang phục thi đấu | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Áo giáp Keshin (Seiryuu) | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chỉ số trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên Level 99
- GP: 130
- TP: 131
- Kick: 149
- Dribbling: 116
- Block: 100
- Catch: 87
- Technique: 112
- Speed: 123
- Stamina: 90
- Lucky: 100
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Lúc lên Level 99
- GP: 130
- TP: 131
- Kick: 149
- Dribbling: 116
- Block: 100
- Catch: 80
- Technique: 112
- Speed: 123
- Stamina: 90
- Lucky: 100
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [SH] Spring Arrow
- [OF] Linear Drive
- [SK] Hayashi no Kokoroe
- [SH] Joker Rains
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [SH] Spring Arrow
- [OF] Linear Drive
- [SK] Hayashi no Kokoroe
- [SH] Joker Rains
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KSH] Shourai no Seiryuu
- [KSH] Shourai no Seiryuu San-shiki (Khi thi đấu cho đội All Arms)
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [KSH] Shourai no Seiryuu
Đội bóng trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Hair Clips
Thông tin khác[]
- Tên của cậu được đặt dựa trên tên của Suzuki Makoto (鈴木 誠人) - chỉ đạo hoạt ảnh nhân vật 3D trong game.