Decoy Release | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
デコイ・リリース |
Tên tiếng Hán Việt |
Dụ Hoặc Phóng Thích |
Tên tiếng Anh |
Decoy Deploy |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Chrono Stone | Bình thường → V2 → V3 → V4 → Z |
Galaxy | Bình thường → V2 → V3 → V4 → Z → ∞ |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven GO 2 |
Trong Anime | Tập phim 45 (Chrono Stone) |
Decoy Release (デコイ・リリース) là kỹ năng vượt qua được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven GO.
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Saryuu Evan
- Berea
- Deos
- Gigam
- Ghimus
- Gypse
- Yuuchi
- Mide
- Rodeo
- Roko
- Takuji
- Zeik
- Terau
- Pino
- Chikka
- Haze
- Narje
- Mabhi
- Yamano Ban
- Saginuma Osamu (dạng thiếu niên)
- Yuuchi
- Kirigakure Saiji
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Saginuma Osamu
- Takanashi Shinobu
- Kirigakure Saiji
- Saryuu Evan
- Narje
- Mide
- Chikka
- Roko
- Yamano Ban
- Yuuchi
- Zeik
- Gigam
- Zatan
- Gypse
- Deos
- Haze
- Rodeo
- Ghimus
- Mabi
- Takuji
- Terau
- Pino
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]
Decoy Release được sử dụng trong tập 45 bởi Yuuchi và vượt qua được Rei Rukh.

Decoy Release Z trong game.
Ở trong game phần Chrono Stone, bạn có thể đánh bại một trong các đội Zan, Gihl, Gahl hoặc Mid Stars R/Mid Stars N để có sách hướng dẫn của kỹ năng này. Sang phần Galaxy, cuốn sách đó sẽ ngẫu nhiên rơi ra khi bạn đánh bại đội Zan. Bạn cũng có thể tìm được nó trong rương kho báu ở tuyến phải trong vòng đấu của tiến sỹ Crossword Arno.
Mô tả[]
Đầu tiên, người sử dụng búng tay, gọi ra 5 bản sao của chính mình để làm mồi nhử. Sau đó, những bản sao này cùng với người sử dụng lần lượt lao tới phía trước khiến cho đối thủ bị rối. Cuối cùng, những bản sao biến mất đi, và người sử dụng khi ấy đã ở sau lưng đối thủ.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 40 | 140 | 75 | Chậm | 5 | _ | 25 |
Inazuma Eleven GO 3 | 70 99 |
160 300 |
70 100 |
Chậm | Cấp 2 Cấp 2 |
_ |
50 80 |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 3 | - | 40 | - | - |
Video[]
Anime[]
Game[]
Decoy Deploy (Decoy Release)