Bản mẫu:Bổ sung
Di Loade | |||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||
Tên tiếng Nhật | ダイ・ロード | ||||
Tên tiếng Hán Việt | Mô Cụ Phụ Tái | ||||
Tên tiếng Anh | |||||
Thông tin nhân vật | |||||
Giới tính | ![]() |
||||
Hệ | ![]() |
||||
Đội | Perfect Cascade | ||||
Số áo | 8 | ||||
Vị trí | ![]() |
||||
Chuyển âm | Không rõ | ||||
Xuất hiện lần đầu | |||||
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone |
Dai Road (ダイ・ロード, Dai Rōdo) là tiền vệ của đội Perfect Cascade.
Ngoại hình[]
Cậu có mái tóc màu nâu và mắt màu xanh lục. Da cậu có màu nhạt.
Cốt truyện[]
Phần Chrono Stone[]
Kỷ Phấn Trắng[]
Cậu xuất hiện cùng đồng đội mình trong một trận đấu với Raimon. Cuối cùng đội cậu thắng với tỉ số 19-0 nhưng thất bại trong việc tẩy não toàn bộ đội Raimon.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Dai, bạn phải hoàn thành trò chơi lần thứ nhất. Đồng thời phải hội tụ đủ những điều kiện sau:
- Vật bắt buộc: Sự đổi chỗ tức thời (Do đội P. Heiba Robots làm rơi trên đường đi của Yoshinobu)
- Chủ đề bắt buộc: Bị sâu răng
Sau đó dùng 2600 Kizuna để chiêu mộ.
Chỉ số[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên level 99

Dai Road trong TCG
- GP: 133
- TP: 108
- Kick: 83
- Dribbling: 131
- Block: 94
- Catch: 100
- Technique: 112
- Speed: 109
- Stamina: 102
- Lucky: 104
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [OF] Offense Command 11
- [OF] Naminori Piero
- [DF] The Mist
- [DF] Defense Command 21
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Mixi Max[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Mixi Max tốt nhất[]
- [MIMAX] với tất cả mọi người
- [SK] TP Plus 20
Đội bóng tham gia trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Thông tin khác[]
- Tên của cậu được đặt dựa trên hai thuật ngữ Diode trong phần cứng máy móc và Download trong tin học.