Drill | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên tiếng Nhật | ドリル | ||||
Tên tiếng Hán Việt | Diễn Luyện | ||||
Tên tiếng Anh | |||||
Thông tin nhân vật | |||||
Giới tính | ![]() |
||||
Hệ | ![]() |
||||
Đội | Tenmas Raimon (Chrono Stone) |
||||
Số áo | 9 | ||||
Vị trí | ![]() |
||||
Chuyển âm | Kensuke Sato | ||||
Xuất hiện lần đầu | |||||
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone Tập phim 1 (Chrono Stone) |
Drill (ドリル, Doriru) là tiền vệ đội Tenmas và đội Raimon (Chrono Stone).
Ngoại hình[]
Cậu có mái tóc, đôi mắt màu xanh lục.
Cốt truyện[]
Trong GO[]
Phần 2[]
Cậu xuất hiện cùng với những thành viên khác trong đội Tenmas trong tập phim 1 tham gia vào trận đấu đầu tiên với đội Protocol Omega. Trong trận đấu đó, Alpha sử dụng Keshin tung cú sút làm tung lưới đội cậu rồi rời khỏi đó.
Cậu xuất hiện lần thứ hai trong một buổi đấu tập ở kỷ Phấn Trắng với Fei và Tenma. Cậu dùng kỹ năng Manto nhưng không thể chặn được Tenma.
Diện mạo trong game[]
Hình | |
---|---|
Đồng phục thi đấu | ![]() |
Chỉ số[]

Drill trong TCG
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 133
- TP: 113
- Kick: 114
- Dribbling: 141
- Block: 85
- Catch: 85
- Technique: 117
- Speed: 102
- Stamina: 116
- Lucky: 68
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 133
- TP: 113
- Kick: 114
- Dribbling: 141
- Block: 85
- Catch: 85
- Technique: 117
- Speed: 102
- Stamina: 116
- Lucky: 68
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [OF] Illusion Ball
- [DF] Wonder Trap
- [DF] Hunter's Net
- [SK] Dribble Plus 10
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [OF] Illusion Ball
- [DF] Wonder Trap
- [DF] Hunter's Net
- [SK] Dribble Plus 10
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [OF] Illusion Ball
- [DF] Hunter's Net
- [DF] Sargasso
Đội bóng tham gia trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Thông tin khác[]
- Cậu là một bản sao.