Inazuma Eleven Wiki Tiếng Việt
Advertisement
Fukami Dandou
Tên tiếng
Nhật
深満断道
Tên tiếng
Hán Việt
Thâm Sung Đoạn Đạo
Tên tiếng
Anh
Ishmael Ahab
Thông tin nhân vật
Giới tính Nam
Độ tuổi Không rõ
Hệ Gió
Đội Kaiou
Số áo 1
Vị trí Thủ môn
Chuyển âm Nara Toru
Xuất hiện lần đầu
Inazuma Eleven GO (game)
Tập phim 19 (GO)

Fukami Dandou (深満断道) là thủ môn của Kaiou.

Ngoại hình[]

Fukami TCG

Fukami trên TCG

Fukami có vóc dáng cao to, vạm vỡ, với mái tóc dài màu nâu, một chiếc khăn màu trắng che kín mũi và miệng, và đôi mắt xanh với quầng mắt được tô cũng màu xanh.Anh ấy cũng nói theo phong cách Kabuki.

Tính cách[]

Giống như những thành viên khác của Kaiou, Fukami trung thành với Fifth Sector và luôn tỏ ra khá khinh thường Raimon (GO).

Cốt truyện[]

Fukami xuất hiện trong tập 19 cùng đội bóng của mình, họ đấu với Raimon trong trận chung kết vòng loại khu vực Holy Road. Trong hiệp 1, Fukami sử dụng kỹ năng của mình, Hydro Anchor hai lần, lần đầu tiên cậu ta đánh bại được kỹ năng Sidewinder của Kurama, nhưng lần thứ 2 thì thất bại trước Death Drop của Tsurugi.

Sang hiệp 2, Fukami bị vào liên tiếp 3 bàn thua, cậu ta bị đánh bại dễ dàng bởi Death Drop, FortissimoButtobi Jump. Cuối cùng, Kaiou thua với tỉ số 3-4.

Chỉ số[]

Tất cả chỉ số đều ở level 99 và chưa qua huấn luyện.

Inazuma Eleven GO[]

  • GP: 117 (137)
  • TP: 174
  • Kick: 65
  • Dribbling: 83
  • Technique: 112
  • Block: 80
  • Speed: 96
  • Stamina: 79
  • Catch: 146
  • Lucky: 101

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

  • GP: 113 (133)
  • TP: 173
  • Kick: 62
  • Dribbling: 81
  • Block: 88
  • Catch: 141
  • Technique: 105
  • Speed: 107
  • Stamina: 83
  • Lucky: 109

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

  • GP: 113 (133)
  • TP: 173
  • Kick: 62
  • Dribbling: 81
  • Block: 88
  • Catch: 141
  • Technique: 105
  • Speed: 107
  • Stamina: 83
  • Lucky: 109

Kỹ năng[]

Inazuma Eleven GO[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

Đội bóng trong game[]

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

  • Masked Warriors

Thông tin khác[]

Advertisement