Funaki Yuuto | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật |
船旗 勇斗 |
Tên tiếng Hán Việt |
Thuyền Kì Dũng Đấu |
Tên tiếng Anh |
Sinbad Saylor |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | Không rõ |
Hệ | ![]() |
Đội | Kaiou |
Số áo | 3 |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Nami Miyahara |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven GO (game) Tập phim 19 (GO) |
Funaki Yuuto (船旗 勇斗) là một hậu vệ chơi cho Kaiou.
Ngoại hình[]
Kunaki có mái tóc màu đen dựng lởm chởm, nước da sáng và đôi mắt nhỏ màu đen.
Cốt truyện[]
Funaki xuất hiện lần đầu trong tập 19 cùng với đội mình, họ đấu với Raimon (GO) trong trận chung kết. Cuối cùng, Kaiou thua với tỉ số 3-4.
Chỉ số[]
Tất cả chỉ số đều ở level 99 và chưa qua huấn luyện.
Inazuma Eleven GO[]
- GP: 124
- TP: 155
- Kick: 87
- Dribbling: 107
- Technique: 127
- Block: 111
- Speed: 104
- Stamina: 98
- Catch: 57
- Lucky: 96
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 122
- TP: 152
- Kick: 85
- Dribbling: 105
- Block: 107
- Catch: 54
- Technique: 123
- Speed: 102
- Stamina: 95
- Lucky: 95
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- GP: 122
- TP: 152
- Kick: 85
- Dribbling: 105
- Block: 107
- Catch: 54
- Technique: 123
- Speed: 102
- Stamina: 95
- Lucky: 95
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO[]
- [SH] Head Bazooka
- [OF] Fuujin no Mai
- [DF] Killer Whale
- [SK] Setsuyaku!
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [SH] Head Bazooka
- [OF] Fuujin no Mai
- [DF] Killer Whale
- [SK] Setsuyaku!
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [DF] Killer Whale
- [OF] Fuujin no Mai
- [SH] Abisegeri
- [SK] Setsuyaku!
Đội bóng trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
Thông tin khác[]
- Tên tiếng Anh của cậu được dựa trên thủy thủ Sinbad .