Ganymede Proton | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
ガニメデプロトン |
Tên tiếng Hán Việt |
Mộc Vệ Tam Chất Tử |
Tên tiếng Anh |
Ganymede Ray |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Sút chặn (Galaxy) |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Inazuma Eleven 2/3 | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) |
Galaxy | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Cực hạn (Goku) → Thần thánh (Kami) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven 2 Inazuma Eleven GO 3 |
Trong Anime | Tập phim 36 |
Ganymede Proton (ガニメデプロトン) là kỹ năng sút trong thế giới Inazuma Eleven và Inazuma Eleven GO.
Mô tả trong game
Inazuma Eleven 2
- "Đây không phải ném bóng, mà là sút bóng! Chưởng trái bóng đi với nguồn năng lượng vô đối!"
Người sử dụng
Inazuma Eleven 2
- Zel
- Desarm (nhân cách thứ 2)
- Nepper
- Swarm
- Kanime Iderou
Inazuma Eleven 3
- Izuno Yuu
- Jens Hoffmann
- Ottorino Nobili
- Reigen Michihisa
- Sangou Baku
- Reize
- Scorpio
- Niwaasa Asa
- Segata Ryuuichirou
- Desarm (dạng Epsilon)
- Swarm (dạng bình thường)
- Kanime Iderou
- Lattimo Opale
- Nick Woodgate
- Watari Katsuaki
- Robo G
- Numaguchi Tsukasa
- Sago Jou
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy
- Rihm
- Zel
- Wheeze
- Mitra Jeshu
- Edarna Nafci
- Reize
- Gin 10
- Una Gyll
- Hercu Lesbitle
Inazuma Eleven GO Strikers 2013
Thông tin
Kỹ năng này được sử dụng lần đầu ở tập 36 lúc Zel ghi bàn vào lưới đội Raimon tại sân đội Manyuuji. Cậu cũng sử dụng kỹ năng này trong hai lần đối đầu sau đó với Raimon nhưng đều không thành công.

Kami Ganymede Proton tron game.
Ở trong game phần 3, sách hướng dẫn của kỹ năng này nằm trong một rương kho báu ở Osaka. Nó cũng được bán ở Nara với giá 2600 điểm uy danh.
Sang phần Galaxy, kỹ năng này trở thành kỹ năng sút chặn. Bạn có thể đánh bại đội Aliea Gakuen hoặc Genesis để có nó.
Mô tả
Người sử dụng nâng trái bóng lên bằng năng lực siêu nhiên, rồi chắp hai tai sạc năng lượng vũ trụ với những tia điện tím. Anh ta chưởng vào trái bóng khiến nó bay đến khung thành với chùm tia năng lượng màu tím.
Thông số trong game
Inazuma Eleven
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 2 | 24 | Cấp độ B | Chậm | - |
Inazuma Eleven 3 | 40 | 60 | Chậm | - |
Inazuma Eleven GO
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 55 99 |
130 300 |
60 |
Trung bình | _ |
5 |
_ |
Inazuma Eleven Strikers
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | Cấp 2 | - | 30 | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | Cấp 2 | - | 30 | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 2 | - | 40 | - | - |
Video
Anime
Ganymede Proton
Game
กานิเมเดโปรตอน (ガニメデプロトン) Game Ver.
Wii
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme Ganymede Proton-0
Thông tin khác
- Kỹ năng này khá giống tuyệt chiêu Kamehameha trong truyện tranh Dragon Ball.
- Sang phần Galaxy, năng lượng trong kỹ năng này có màu xanh.
- Ganymede là mặt trăng lớn nhất của sao Mộc, và cũng là tên của một nhân vật trong thần thoại Hy Lạp.