![]() | ||
Tên tiếng Nhật | 玄武 冬樹 Danh xưng: [げんぶ] | |
Tên tiếng Hán Việt | Huyền Vũ Đông Thụ Danh xưng: [Huyền Vũ] | |
Tên tiếng Anh | George Winters Danh xưng: [Winters] | |
Giới tính | ![]() | |
Độ tuổi | Không rõ | |
Vị trí | ![]() | |
Hệ | ![]() | |
Chuyển âm | Không có | |
Xuất hiện lần đầu | Inazuma Eleven | |
"Cầu thủ xuất chúng thuộc hàng Tứ Đại Thiên Vương trong giới bóng đá trung học."
|
Genbu Fuyuki (玄武 冬樹) là nhân vật chiêu mộ trong game Inazuma Eleven.
Ngoại hình[]
Genbu có cỡ người trung bình. Cậu có mái tóc xanh lá ngắn dày đặc che nửa khuôn mặt và một cặp mắt màu xanh lơ.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven[]
Bạn có thể chiêu mộ Genbu thông qua việc liên lạc với Otonashi và cung cấp cho cô các thông tin cần thiết.
Inazuma Eleven 2[]
Genbu có thể được chiêu mộ bằng cách sử dụng Bản đồ kết nối. Sau khi chọn cậu trên bản đồ, đến gặp và nói chuyện với cậu ở khu vực rừng Jukai.
Inazuma Eleven 3[]
Trong game phần 3, sau mỗi lần đánh thắng đội bóng 4 người của Genbu ở khu vực nước Cotarl, bạn sẽ có xác suất ngẫu nhiên được cầu thủ này xin gia nhập.
Cách thứ hai để chiêu mộ Genbu là sử dụng đồng Gacha màu đỏ ở máy chiêu mộ tai khu vực nước Cotarl. Bạn cũng sẽ có xác suất ngẫu nhiên quay trúng cầu thủ này.
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Genbu, bạn cần phải thu thập đủ các điều kiện sau:
- Vật phẩm: Cơm nắm hồi phục (維新のにぎりめし, nhận được ở cuối chương 7)
- Cầu thủ: Suzaku
- Thành tích: Sút bóng tốt (シュートが得意, ghi được tổng cộng 10 bàn thắng trở lên)
Sau đó bạn có thể chiêu mộ Genbu với 2200 điểm Kizuna.
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Để chiêu mộ Genbu, bạn cần phải có:
- Đồng xu Kizuna: 4 đồng trắng (白4)
- Ảnh: Cúp vàng vô địch (金の優勝カップの写真, Chụp được ở tầng 4, tại trường Tiểu học phố Inazuma)
- Ảnh: Quả bóng của Yuuichi (優一のサッカーボールの写真, Chụp được ở tầng 2 bệnh viện Inazuma)
- Chủ để: Thú vui của tôi (自分の趣味の話題, Nhận được ở bậc nghỉ chân trên tháp Inazuma)
- Chủ để: Cuốn sách tôi mới đọc (最近読んだ本の話題, Nhận được ở trung tâm mua sắm Aqua Mall, Odaiba)
Sau khi đáp ứng được đầy đủ, Genbu có thể được chiêu mộ.
Diện mạo trong game[]
Hình dáng và ảnh đại diện[]
Mặt trước | Hình đại diện | |
---|---|---|
Trang phục thi đấu | ![]() |
![]() |
Toàn cảnh về ngoại hình[]
Đằng trước | Đằng sau | Đằng trước lúc chiếu gần | Đằng sau lúc chiếu gần | |
---|---|---|---|---|
Trang phục thi đấu | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chỉ số trong game[]
Tất cả chỉ số đều ở cấp độ 99 và chưa qua huấn luyện.
Inazuma Eleven[]
- GP: 140
- TP: 180
- Kick: 44
- Body: 72
- Control: 76
- Guard: 68
- Speed: 79
- Stamina: 70
- Guts: 73
Inazuma Eleven 2[]
- GP: 140
- TP: 180
- Kick: 44
- Body: 72
- Control: 76
- Guard: 68
- Speed: 79
- Stamina: 70
- Guts: 73
Inazuma Eleven 3[]
- GP: 125
- TP: 122
- Kick: 56
- Body: 63
- Control: 65
- Guard: 60
- Speed: 47
- Stamina: 62
- Guts: 63
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 144
- TP: 116
- Kick: 167 (177)
- Dribbling: 119
- Block: 112
- Catch: 81
- Technique: 123
- Speed: 107
- Stamina: 95
- Lucky: 97
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- GP: 144
- TP: 116
- Kick: 167 (177)
- Dribbling: 119
- Block: 112
- Catch: 81
- Technique: 123
- Speed: 107
- Stamina: 95
- Lucky: 97
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven[]
- [OF] Tamanori Piero
- [SH] Dokonjou Bat
- [OF] Bunshin Feint
- [SH] Bunshin Shoot
Inazuma Eleven 2[]
- [SK] Shoot Plus
- [SH] Dark Phoenix
- [SH] Reflect Buster
- [SH] Kung Fu Head
Inazuma Eleven 3[]
- [SH] Dark Phoenix
- [SH] Gaia Break
- [SH] Reflect Buster
- [DF] Bunshin Defense
Inazuma Eleven 2: Chrono Stone[]
- [SK] Kick Plus 10
- [OF] Soyokaze Step
- [DF] Killer Slide
- [SH] Extend Zone
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [SK] Kick Plus 10
- [OF] Soyokaze Step
- [DF] Killer Slide
- [SH] Extend Zone
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KSH] Kousoku Toushi Robin
Mixi-max[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [MIMAX] Seijou Shougo (chỉ có khi thi đấu cho đội Element Master)
Đội bóng[]
Inazuma Eleven 3[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Element Master
- Team Kidou
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Element Master
- Kick Kings
Thông tin khác[]
- Họ của cậu, Genbu, có nghĩa là Huyền Vũ, một trong tứ tượng trong các chòm sao Trung Hoa. Nó tượng trưng cho phía Bắc, mùa Đông và hệ Thủy.
- Ngoài ra, họ của cậu trong tiếng Anh - Winters - và chữ đầu trong tên cậu - Fuyu (冬) - cũng có nghĩa là mùa đông.
- Cậu là người duy nhất trong nhóm Tứ Thiên Vương xuất hiện từ game phần đầu.