Ghimus | |
---|---|
Tên tiếng Nhật |
ギムス |
Tên tiếng Hán Việt |
Khuê Mục Tư |
Tên tiếng Anh |
Ghimus |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | Nam |
Độ tuổi | (dưới 20) |
Hệ | Đất |
Đội | Gihl |
Số áo | 5 |
Vị trí | Tiền vệ |
Chuyển âm | Nojima Hirofumi |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone Tập phim 39 (Chrono Stone) |
Ghimus (ギムス) là tiền vệ của đội Gihl.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- "Cậu có cả trí tuệ VÀ nhan sắc! Tất cả các cô gái đều nghĩ rằng cậu chỉ yêu mình họ."
Ngoại hình[]
Ghimus có vóc dáng khá cao. Mái tóc cậu dài, màu xanh xám, lượn sóng và được để rối. Ghimus có đôi mắt màu đỏ. Cậu đeo một thiết bị hình vòng màu trắng với đèn đỏ ở trên đầu.
Cốt truyện[]
Inazuma Eleven GO Chrono Stone[]
Ghimus cùng đội bóng của cậu, Gihl, đại diện cho Feida tham gia trận đấu thứ hai trong vòng đấu Ragnarok. Đội của cậu để thua El Dorado Team 02 với tỉ số 4-3.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Ghimus, bạn cần hoàn thành cốt truyện game một lần, rồi dùng 4000 điểm Kizuna mua thẻ bài Kizunax của cậu từ người kết nối cộng đồng đứng ở sân vận động Ragnarok. Sau đó, làm theo hướng dẫn trên thẻ, thu thập đủ các điều kiện sau:
- Cầu thủ: Bhufue
- Cầu thủ: Hizakuro Hazeru
Sau khi đáp ứng được đầy đủ những điều kiện trên, kích hoạt thẻ để chiêu mộ Ghimus.
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Để chiêu mộ Ghimus, bạn cần hoàn cốt truyện một lần, rồi dùng 4 đồng Kizuna màu tím mua thẻ bài Kizunax của cậu từ người kết nối cộng đồng đứng ở cung điện Falam. Sau đó, làm theo hướng dẫn trên thẻ, thu thập đủ các điều kiện sau:
- Vật phẩm: Ống thuốc đáng giá (貴重なアンプル, Ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội Gihl ở vòng đấu Đại Chiến của tiến sỹ Crossword Arno)
- Vật phẩm: Bó hoa hạnh phúc (しあわせの花束, Ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội Chronicles ở vòng đấu Đại Chiến của Mako)
- Ảnh: Đàn guitar cổ điển (クラシックギター, Chụp ở nhà trọ của Aki, phòng 206)
- Chủ đề: Sự tự hào (ナルシスト, Nhận được tại bãi đỗ xe trường Raimon)
Sau khi đáp ứng được đầy đủ những điều kiện trên, kích hoạt thẻ để chiêu mộ Ghimus.
Diện mạo trong game[]
Hình dáng và ảnh đại diện[]
Ảnh đại diện | |
---|---|
Đồng phục |
Toàn cảnh về ngoại hình[]
Đằng trước | Đằng sau | Đằng trước lúc chiếu gần | Đằng sau lúc chiếu gần | |
---|---|---|---|---|
Trang phục thi đấu |
Chỉ số trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên Level 99
- GP: 144
- TP: 113
- Kick: 92
- Dribbling: 152
- Block: 113
- Catch: 97
- Technique: 125
- Speed: 95
- Stamina: 116
- Lucky: 96
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Lúc lên Level 99
- GP: 144
- TP: 113
- Kick: 92
- Dribbling: 152
- Block: 113
- Catch: 97
- Technique: 125
- Speed: 95
- Stamina: 116
- Lucky: 96
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [OF] Decoy Release
- [DF] Elephant Press
- [SK] Crusher
- [OF] Noboriryuu
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [OF] Decoy Release
- [DF] Elephant Press
- [SK] Crusher
- [OF] Noboriryuu
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KSH] Shishi Ou Arios San-shiki (Khi thi đấu cho đội Crim Hound)
Mixi-max[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [MIMAX] Chroma (Khi thi đấu cho đội Crim Hound)