Gigant Wall | ||
---|---|---|
![]() |
||
Thông tin chung | ||
Tên tiếng Nhật | ギガントウォール | |
Tên tiếng Hán Việt |
Cự Nhân Chi Bích | |
Tên tiếng Anh | Gigant Wall | |
Thông tin kỹ năng | ||
Số người thực hiện |
1 | |
Loại | ![]() |
|
Tính năng | Bình thường | |
Hệ | ![]() |
|
Sự phát triển | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) (IE2/3) Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Siêu cấp (Chou) → Thần thánh (Kami) (Galaxy) |
|
Xuất hiện lần đầu | ||
Trong Game | Inazuma Eleven | |
Trong Anime | Tập phim 25 | |
Gigant Wall (ギガントウォール, Bức Tường Khổng Lồ) là kỹ năng bắt bóng trong thế giới Inazuma Eleven và Inazuma Eleven GO.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven[]
- "Sức mạnh của người khổng lồ! Còn phải hỏi, lớn khủng khiếp chứ sao nữa!"
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven[]
- Poseidon
- Nanzan Yowami
- Shintake Souta
- Hershel Layton
Inazuma Eleven 2[]
- Poseidon
- Tokiwa Katsuo
- Bunkou Susumu
- Tetsukabe Ken
Inazuma Eleven 3[]
- Daniele Sanctis
- Gigi Blasi
- Musa Saila
- Ushio Kuuya
- Shintake Souta
- Nanzan Yowami
- Poseidon
- Grigio Gesso
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- Udom Keawchay
- Matchos
- Strem Guzer
- Poseidon
- Sultan Karam
- Kakuma Oushou
- Onyx
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]

Gigant Wall bị đánh bại.
Kỹ năng này được thủ môn Poseidon của đội Zeus sử dụng trong tập 25, nó chặn được The Phoenix một cách dễ dàng. Nhưng vào phút cuối trận đấu, khi tinh thần của Raimon trở nên vô cùng lớn, Gigant Wall đã bị kỹ năng Twin Boost F đánh bại.
Mô tả[]
Chou Gigant Wall trong game phần Galaxy.
Người sử dụng bỗng dưng trở nên vô cùng cao lớn, như thể một "bức tường sống" chắn trước khung thành. Với sức mạnh của người khổng lồ, anh ta dùng tay mình "ngiền nát" trái bóng ở dưới chân khiến mặt đất xung quanh nứt ra. Khi trái bóng đã nằm yên trên mặt đất, người sử dụng trở lại trạng thái bình thường.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven[]
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | 50 | Cấp độ A | - | - |
Inazuma Eleven 2 | 50 | Cấp độ A | Chậm | - |
Inazuma Eleven 3 | 50 | 80 | Chậm | - |
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 30
85 |
110
320 |
50
100 |
Trung bình | _ |
0
-10 |
_ |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | Cấp 3 | - | 50 | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | Cấp 3 | - | 50 | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 3 | 90 ↔ 100 | 50 | - | - |
Video[]
Anime[]
Inazuma Eleven (イナズマイレブン) The Phoenix VS Gigant Wall
Game[]
Gigant Wall
Wii[]
Gigant Wall-0
Thông tin thêm[]
- Trong bản lồng tiếng Anh ngữ, Poseidon gọi tên kỹ năng này là Gigantic Wall.