Good Smell | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
グッドスメル |
Tên tiếng Hán Việt |
Tuyệt Hảo Khí Vị |
Tên tiếng Anh |
Sleeping Dust |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Inazuma Eleven 2 / 3 | Bình thường → V2 → V3 |
Galaxy | Bình thường → V2 → V3 → V4 → S → ∞ |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven 2 |
Trong Anime | Không có |
Good Smell (グッドスメル, "Hương Thơm Quyến Rũ") là kỹ năng phòng thủ xuất hiện trong thế giới Inazuma Eleven và Inazuma Eleven GO.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- "Một kỹ năng phòng thủ đầy mê hoặc reo rắc hương thơm tột độ mời gọi người ta chìm vào giấc ngủ."
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven 2[]
- Tanabe Sayaka
- Matoro Juka
- Crypto (dạng Epsilon)
Inazuma Eleven 3[]
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Ootani Tsukushi
- Kino Aki (dạng thiếu niên)
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]
Kỹ năng này chỉ xuất hiện trong game và là kỹ năng phòng thủ chính của đội Osaka Gals.
Trước phần GO, chỉ có các nhân vật nữ mới học được kỹ năng này.
Mô tả[]
Người sử dụng vung tay phóng ra một nắm bụi tiên, tạo thành một làn khói hồng với mùi hương quyến rũ, khiến đối phương bị hút hồn và lăn ra ngủ, mặc cho người sử dụng cướp trái bóng chạy đi.
Cách lấy trong game[]
Inazuma Eleven 2[]
- Mua ở núi Phú Sỹ với giá 2500 điểm Nekketsu.
Inazuma Eleven 3[]
- Mua ở làng vận động viên của đội tuyển Anh ở đảo Liocott với giá 1800 điểm Nekketsu.
- Mua ở núi Nara với giá 1800 điểm Nekketsu.
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Tìm trong một rương kho báu tại làng Juuro, hành tinh Latonique.
- Ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội bóng 5 người Glass Armors ở khu vực giữa rừng Karamarine, hành tinh Latonique.
- Ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội Brilliant Enemy ở vòng đấu Đại Chiến của trưởng làng Roglos Gordon.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven[]
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 2 | 38 | Cấp độ B | Trung bình | - |
Inazuma Eleven 3 | 39 | 48 | Trung bình | 1 |
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 30 85 |
110 320 |
50 100 |
Trung bình | Cấp 1 Cấp 1 |
_ |
5 5 |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | Cấp 1 | - | 40 | 2 | 2 |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | Cấp 1 | - | 40 | 2 | 2 |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 1 | 40 ↔ 50 | 40 | 2 | 2 |
Video[]
Game[]Good Smell - Sleeping Dust |
Strikers[]Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme Good Smell |