Inazuma Eleven Wiki Tiếng Việt
Advertisement
Hakono Zuiichi
Tên tiếng
Nhật
箱野 随一
Tên tiếng
Hán Việt
Tương Dã Tùy Nhất
Tên tiếng
Anh
Abram Cadabra
Thông tin nhân vật
Giới tính Nam
Độ tuổi Không rõ
Hệ Đất
Đội Gen'ei Gakuen
Số áo 1
Vị trí Thủ môn
Chuyển âm Jun Konno
Xuất hiện lần đầu
Inazuma Eleven GO (game)
Tập phim 33 (GO)

Hakono Zuiichi (箱野 随一) là thủ môn của Gen'ei Gakuen.

Ngoại hình[]

Hakono Jacket

Hakono trong áo khoác Gen'ei Gakuen.

Hakono có vóc dáng cao to, mập mạp với nước da ngăm đen, mái tóc màu đen dài đến vai với một sợi dây màu trắng buộc quanh trán, và đôi mắt màu đen với con ngươi màu đỏ. Cậu ta mặc bộ đồ thủ môn của Gen'ei Gakuen.

Tính cách[]

Hakono là người điềm tĩnh, ít nói và khá kiêu ngạo, cậu ta luôn tự tin về năng lực của mình.

Cốt truyện[]

Hakono xuất hiện trong tập 33 cùng các thanh viên của đội mình, họ đấu với Raimon (GO) trong trận tứ kết giải vô địch Holy Road. Hakono cùng thành viên khác ngồi trên băng ghế dự bị và theo dõi trận đấu.

Sau đó, Hakono được tung vào sân ở khoảng giữa hiệp 2, thay cho thủ môn Usurogi Sanemi. Cậu ta triệu hồi Keshin của mình, Shoubushi Diceman rồi sử dụng kỹ năng Lucky Dice, và chặn được thành công kỹ năng Keshin Harmonics của đội trưởng Raimon Shindou Takuto. Không lâu sau, Hakono bị đánh lừa bởi một đường bóng hỏng của Hikaru, và vì thế đã không kịp phản ứng trước kỹ năng Denrai Houtou của Nishiki.

Cuối trận, Hakono triệu hồi Keshin của mình 1 lần nữa và sử dụng Lucky Dice, nhưng lần này nó đã bị đánh bại bởi kỹ năng keshin Lost Angel của Tsurugi, và Gen'ei Gakuen thua với tỉ số 3-4.

Kỹ năng[]

Hakono in TCG

Hakono trên TCG

Inazuma Eleven GO[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

Keshin[]

Inazuma Eleven GO[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

Chỉ số[]

Tất cả chỉ số đều ở level 99 và chưa qua huấn luyện

Inazuma Eleven GO[]

  • GP: 135
  • TP: 159
  • Kick: 79
  • Dribbling: 82
  • Technique: 97
  • Block: 118
  • Speed: 93 (103)
  • Stamina: 124
  • Catch: 113
  • Lucky: 87

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Level 99

  • GP: 130
  • TP: 157
  • Kick: 77
  • Dribble: 81
  • Block: 114
  • Catch: 110
  • Technique: 85
  • Speed: 100
  • Stamina: 128
  • Lucky: 85

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

  • GP: 130
  • TP: 157
  • Kick: 77
  • Dribbling: 81
  • Block: 114
  • Catch: 110
  • Technique: 85
  • Speed: 90 (100)
  • Stamina: 128
  • Lucky: 85

Đội bóng trong game[]

Inazuma Eleven GO[]

  • Gakuen Senbatsu α

Thông tin khác[]

  • Tên tiếng Anh của cậu dựa trên cụm từ "Abracadabra ", là câu thần chú được sử dụng khi biểu diễn ảo thuật, sau này được nhiều người sử dụng rộng rãi.
Advertisement