Hash Silvain | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật |
ハッシュ・シルヴァン |
Tên tiếng Hán Việt |
Cáp Hi Tây Nhĩ |
Tên tiếng Anh |
Hache Silvain |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | Không rõ |
Hệ | ![]() |
Đội | Snow Weasel |
Số áo | 10 |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Không rõ |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone |
Hash Sylvan (ハッシュ・シルヴァン) là tiền đạo kiêm đội trưởng của Snow Weasel.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- "Chú bé có cặp mắt sắc lạnh đến mức tê cóng cả người được triệu hồi bởi Grandfather."
Ngoại hình[]
Hash có thân hình nhỏ con với cặp mắt màu đỏ hồng sắc lạnh. Cậu có mái tóc trắng dày đặc che hết nửa khuôn mặt. Trán cậu đeo một chiếc băng màu đen. Cậu thường mặc đồng phục sân khách của đội Perfect Cascade.
Thông tin[]
Không rõ về lai lịch của Hash, chỉ biết cậu là một trong bảy cầu thủ xuất sắc nhất được Grandfather triệu hồi sau khi người chơi đánh bại đội The Excellar.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Hash, đầu tiên bạn cần hoàn thành vòng đấu Đại Chiến của Grandfather, và thu thập đủ các điều kiện sau:
- Ảnh: Con cừu (ヒツジの写真, chụp được ở làng Glynn ở thời vua Arthur)
- Vật phẩm: Người tuyết tối thượng (究極のゆきだるま, ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội Seito Rafters ở vòng đấu Đại Chiến của Charles giả)
- Thành tích: Kẻ săn hạng S Khai Mạc (開幕のSランカー, hoàn thành vòng đấu của Handa Shinichi với Rank S)
Sau đó bạn có thể chiêu mộ Hash với 4000 điểm Kizuna.
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Để chiêu mộ Hash, bạn cần phải có:
- Đồng xu Kizuna: 4 đồng trắng (白4)
- Thành tích: Thánh cuồng biểu tượng (エンブレムマニア, Thu thập được ít nhất 150 biểu tượng của các đội bóng)
- Ảnh: Vật liệu xây dựng (工事用資材の写真, Chụp được ở vùng ngoại ô thị trấn Inazuma)
- Ảnh: Máy chơi game tối tân (最新型ゲーム筐体の写真, Chụp được ở quán game ở thị trấn Inazuma)
- Chủ đề: U Linh đáng sợ (おそろしい幽霊の話題, Nhận được ở tầng 2 bệnh viện Inazuma)
Sau khi đáp ứng được đầy đủ, Hash có thể được chiêu mộ.
Chỉ số trong game[]
Tất cả chỉ số đều ở cấp độ 99 và chưa qua huấn luyện.
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 147
- TP: 157
- Kick: 152
- Dribbling: 121
- Block: 90
- Catch: 68
- Technique: 104
- Speed: 165
- Stamina: 97
- Lucky: 96
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- GP: 147
- TP: 157
- Kick: 152
- Dribbling: 121
- Block: 90
- Catch: 68
- Technique: 104
- Speed: 165
- Stamina: 97
- Lucky: 96
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [SH] Dragon Blaster
- [OF] White Blade
- [SH] Northern Impact
- [SH] Zero Magnum
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [SH] Dragon Blaster
- [OF] White Blade
- [SH] Northern Impact
- [SH] Zero Magnum
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KSH] Seijuu Shining Dragon
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [KSH] Seijuu Shining Dragon
Mixi-max[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [MIMAX] Vlad
Đội bóng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Snow Weasel
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Snow Weasel
- Speed Kings