Hasuike An | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật |
蓮池 杏
レアン (Tên ngoài hành tinh) |
Tên tiếng Hán Việt |
Liên Trì Hạnh |
Tên tiếng Anh |
Brenda Firequest
Lean (Tên ngoài hành tinh) |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | Không rõ |
Hệ | ![]() |
Đội | Prominence |
Số áo | 7 |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Không rõ |
Xuất hiện lần đầu | |
Game: Inazuma Eleven 2: Kyoui no Shinryakusha
Anime: Không có |
Hasuike An, hay Rean (レアン) (Tên ngoài hành tinh) là một tiền vệ chơi cho Prominence. Cô bé không bao giờ xuất hiện trong anime vì đội Prominence không hề xuất hiện (ngoại trừ đội trưởng Burn), và cô không được chọn vào đội Chaos.
Thông tin
Inazuma Eleven 2
- "Cô bé muốn mình là cầu thủ giỏi nhất vũ trụ và không cho bất cứ ai có thể đánh bại mình."
Tiểu sử
Cô là một đứa trẻ ở trại trẻ mồ côi Sun Garden. Mỗi lần "cha" đến trại trẻ mồ côi, cậu và những "anh em" và "chị em" đều rất hạnh phúc.
Ngoại hình
Hasuike có một mái tóc màu cam dài ngang vai nhìn gợi hình như một ngọn lửa. Cô có một đôi mắt xanh da trời. Cô có một làn da màu nhạt và mặc đồng phục thi đấu của Prominence.
Game
Inazuma Eleven 2: Kyoui no Shinryakusha
Rean không xuất hiện trong anime, nhưng xuất hiện trong game Inazuma Eleven 2: Kyoui no Shinryakusha cùng với đội của mình. Prominence có thể được đấu trong bản Fire.
Inazuma Eleven 3: Sekai e no Chousen!!
Đội của Rean, Prominence có thể được tìm thấy tại nơi cuối của khu rừng núi Phú Sĩ trong Inazuma Eleven 3: Sekai e no Chousen!!. Hasuike khoảng cấp độ 38.
Diện mạo trong game
Mặt trước | Hình đại diện | |
---|---|---|
Trang phục thi đấu | ![]() |
![]() |
Chỉ số trong game
Inazuma Eleven 3

Chỉ số cơ bản của An lúc lên level 99 trong game phần 3.
Lúc lên level 99
- GP: 117
- TP: 133
- Kick: 65
- Body: 59
- Control: 58
- Guard: 56
- Speed: 61
- Stamina: 61
- Guts: 52
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
Lúc lên level 99
- GP: 124
- TP: 136
- Kick: 83
- Dribble: 166
- Block: 96
- Catch: 85
- Technique: 107
- Speed: 112
- Stamina: 92
- Lucky: 102
Kỹ năng
Inazuma Eleven 2
- [SH] Astro Break
- [SH] Atomic Flare
- [OF] Southern Crosscut
- [OF] Prima Donna
Inazuma Eleven 3
- [SH] Hellfire
- [SH] Grand Fire
- [OF] Heat Tackle
- [SK] Offense Plus
Inazuma Eleven GO
- [SH] Bound Flame
- [OF] Britannia Cross
- [SK] No Penalty
- [SK] Dribble Plus 20
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
- [SH] Bound Flame
- [OF] Britannia Cross
- [SK] No Penalty
- [SK] Dribble Plus 20
Đội bóng
Inazuma Eleven 3
Inazuma Eleven GO
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
- Team Fire