Hazard Redd | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật |
ハザード・レード |
Tên tiếng Hán Việt |
Hà Trát Lạp Đức |
Tên tiếng Anh |
Hazzard Redd |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | Không rõ |
Hệ | ![]() |
Đội | Crim Hound |
Số áo | 11 |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Không rõ |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone |
Hazard Redd (ハザード・レード) là tiền đạo kiêm đội trưởng của Crim Hound.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- "Cầu thủ được triệu hồi bởi Grandfather. Huyết mạch trong người giúp cậu có thể chơi bóng theo bản năng tự nhiên."
Ngoại hình[]
Hazard có mái tóc đỏ đậm tua túa lên như ngọn lửa và một cặp mắt nhỏ màu hồng. Cậu đeo một tấm vải che mặt hình chữ X màu đỏ và thường mặc đồng phục sân khách của đội Procotol Omega.
Thông tin[]
Không rõ về lai lịch của Hazard, chỉ biết cậu là một trong bảy cầu thủ xuất sắc nhất được Grandfather triệu hồi sau khi người chơi đánh bại đội The Excellar.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Hazard, đầu tiên bạn cần hoàn thành vòng đấu Đại Chiến của Grandfather, và thu thập đủ các điều kiện sau:
- Ảnh: Lò than hồng (火鉢の写真, chụp được ở gần ngôi miếu ở thời Chiến Quốc)
- Vật phẩm: Tai nghe vang âm (けたたましいヘッドホン, ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội bóng năm người Musicians ở bãi biển Okinawa)
- Thành tích: Kẻ săn hạng S Chân Thực (真実のSランカー, hoàn thành vòng đấu của Hirai Shinzou với Rank S)
Sau đó bạn có thể chiêu mộ Hazard với 4000 điểm Kizuna.
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Để chiêu mộ Hazard, bạn cần phải có:
- Đồng xu Kizuna: 4 đồng tím (紫4)
- Vật phẩm: Tai nghe vang âm (けたたましいヘッドホン, ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội bóng năm người Musicians ở quảng trường trung tâm Odaiba Soccer Garden)
- Thành tích: Dữ liệu khá nhiều (なかなかのデータ, Trong danh sách Binder có thông tin của hơn 50% số cầu thủ trong game)
- Chủ đề: Ban nhạc Rock (ロックバンドの話題, Nhận được ở tầng 2 trường Tiểu học ở phố Inazuma)
- Chủ đề: Con người mạnh mẽ (パワフルな人の話題, Nhận được ở phòng tập Gym trường Raimon)
Sau khi đáp ứng được đầy đủ, Hazard có thể được chiêu mộ.
Chỉ số trong game[]
Tất cả chỉ số đều ở cấp độ 99 và chưa qua huấn luyện.
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 164
- TP: 142
- Kick: 159
- Dribbling: 128
- Block: 81
- Catch: 75
- Technique: 119
- Speed: 114
- Stamina: 107
- Lucky: 97
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- GP: 164
- TP: 142
- Kick: 159
- Dribbling: 128
- Block: 81
- Catch: 75
- Technique: 119
- Speed: 114
- Stamina: 107
- Lucky: 97
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [SH] Sunshine Storm
- [OF] Britannia Cross
- [SH] Atomic Flare
- [SH] Ouja no Kiba
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [SH] Sunshine Storm
- [OF] Britannia Cross
- [SK] Hi no Kokoroe
- [SH] Ouja no Kiba
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KSH] Taiyou Shin Apollo
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [KSH] Taiyou Shin Apollo
Mixi-max[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [MIMAX] Tsurugi Kyousuke
Đội bóng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Crim Hound
- Kick Kings