Tên tiếng Nhật | 火柘榴 ハゼル | |
---|---|---|
Tên tiếng Hán Việt | Không rõ | |
Tên tiếng Anh | Sal Hughes Danh xưng: [] | |
Giới tính | ![]() | |
Độ tuổi | Không rõ | |
Vị trí | ![]() | |
Hệ | ![]() | |
Chuyển âm | Không có | |
Xuất hiện lần đầu | Inazuma Eleven GO | |
"Cậu là một thành viên của Tứ Thiên Vương trong giới bóng đá trong nhà và là một tiền đạo tài năng."
|
Hizakuro Hazeru (火柘榴 ハゼル) là một nhân vật chiêu mộ.
Chiêu mộ[]
Để chiêu mộ Hizakuro, bạn phải đánh bại đội bóng ở trước Lâu đài của vua Arthur vài lần và Hizakuro sẽ gia nhập đội bạn.
Chỉ số[]
Tất cả chỉ số đều ở level 99 và chưa qua huấn luyện.
Inazuma Eleven GO[]
- GP: 135
- TP: 135
- Kick: 136 (156)
- Dribbling: 112
- Technique: 88
- Block: 95
- Speed: 110
- Stamina: 92
- Catch: 48
- Lucky: 87
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 144
- TP: 118
- Kick: 152 (172)
- Dribbling: 114
- Block: 97
- Catch: 75
- Technique: 85
- Speed: 107
- Stamina: 95
- Lucky: 85
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- GP: 144
- TP: 118
- Kick: 152
- Dribbling: 114
- Block: 97
- Catch: 75
- Technique: 85
- Speed: 107
- Stamina: 95
- Lucky: 85
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO[]
- [SK] Kick Plus 20
- [SK] Konshin!
- [OF] Endless Summer
- [SH] Fire Tornado DD
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [SH] Dead Future
- [OF] Endless Summer
- [SK] Kick Plus 20
- [SK] Wide Range
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [SK] Hi no Kokoroe
- [SK] Wide Range
- [OF] Magma Carpet
- [SH] Dead Future
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KH] Akaki Mega Hawk