Iron Wall | |
---|---|
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
アイアンウォール |
Tên tiếng Hán Việt |
Thiết Bích |
Tên tiếng Anh |
Iron Wall |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | Phòng thủ |
Tính năng | Chặn |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Inazuma Eleven 3 | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) |
Galaxy | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Tuyệt đối (Zetsu) → Thần thánh (Kami) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven 3 Inazuma Eleven GO 3: Galaxy |
Trong Anime | Tập phim 94 |
Iron Wall (アイアンウォール, "Bức Tường Sắt") là kỹ năng phòng thủ trong thế giới Inazuma Eleven và Inazuma Eleven GO.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven Strikers[]
- "Tường thành vĩ đại mọc lên trước mắt đối thủ! Nội bất xuất, ngoại bất nhập!"
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven 3[]
- Therese Torue
- Tetsukabe Ken
- Ishiyama Morihito
- Iwato Yuuma
- Carlos Arroyo
- Franz Puyol
- Tetsuyama
- Theodor Ulrich
- Komatsu
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- Banbaros Tower
- Kabeyama Heigorou
- Kusaka Ryuuji (Dạng bình thường)
- Rydoras Naaz
- Bike
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]
Trong chiến thuật phòng thủ chính của The Empire, Iron Wall được kết hợp sử dụng cùng Andes no Arijigoku, kỹ năng này được ví như "cửa ải cuối cùng của dãy trường sơn Andes", giúp The Empire bảo vệ khung thành khỏi mọi đợt tấn công từ đối phương.
Kỹ năng này được Therese Torue sử dụng trong trận đấu giữa The Empire và Inazuma Japan, giúp anh chặn đứng Bakunetsu Screw của Gouenji.
Sau đó, kỹ năng này tiếp tục được Therese sử dụng để cướp bóng từ Deasta, trước sự kinh ngạc của đội Makai Gundan Z.
Mô tả[]
Người sử dụng vung mạnh hai cánh tay, tức thì một bức tường sắt khổng lồ trồi lên từ dưới mặt đất, chặn đứng đối phương.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven[]
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 2 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 3 | 61 | 44 | Trung bình | 1 |
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 5
85 |
150
280 |
70
100 |
Chậm | Cấp 3
Cấp 3 |
_ |
40
50 |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | Cấp 2 | - | 40 | 3 | 2 |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | Cấp 2 | - | 40 | 3 | 2 |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 2 | 60 ↔ 70 | 50 | 3 | 2 |
Video[]
Anime[]
Game[]