![]() | ||
Tên tiếng Nhật | 歌舞天寺 洋 Danh xưng: [キャプテン] | |
Tên tiếng Hán Việt | Ca Vũ Thiên Tự Dương Danh xưng: [Thuyền Trưởng] | |
Tên tiếng Anh | Tom Skipper Danh xưng: [Skipper] | |
Giới tính | ![]() | |
Độ tuổi | Không rõ | |
Vị trí | ![]() | |
Hệ | ![]() | |
Chuyển âm | Không có | |
Xuất hiện lần đầu | Inazuma Eleven 2 | |
"Mong muốn duy nhất của cậu là bơi thuyền qua bảy đại dương trên danh nghĩa của một vị vua cướp biển."
|
Kabutenji You (歌舞天寺 洋) - còn được biết đến với biệt danh Captain (キャプテン) - là nhân vật chiêu mộ trong game Inazuma Eleven 2.
Ngoại hình[]
Captain có muộn khuôn mặt nham hiểm với mái tóc trắng xám lộn xộn. Cậu đội một chiếc mũ thuyền trưởng in hình đầu lâu với hai thanh kiếm.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven 2[]
Để chiêu mộ Captain, đầu tiên bạn cần đánh bại đội bóng 4 người của cậu ở khu vực trường Oumihara. Sau đó, tìm và chọn Captain ở trong Connection Map. Cậu sẽ xuất hiện ở gần bãi biển của trường Oumihara.
Inazuma Eleven 3[]
Trong game phần 3, sau mỗi lần đánh thắng đội bóng 4 người của Captain ở con đường dẫn đến sân vận động Umigame, bạn sẽ có xác suất ngẫu nhiên được cầu thủ này xin gia nhập.
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Captain, bạn cần phải thu thập đủ các điều kiện sau:
- Vật phẩm: Ống thở lặn hư vô (ニヒルなシュノーケル, Ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội bóng 5 người Oceans ở bản Neppuu, hoặc đội Little Marines ở bản Raimei, tại bãi biển Okinawa)
- Cầu thủ: Takada Kokona
- Ảnh: Trụ chắn sóng (消波ブロックの写真, Chụp được ở bãi biển Okinawa)
Sau đó bạn có thể chiêu mộ Captain với 2600 điểm Kizuna.
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Để chiêu mộ Captain, bạn cần phải có:
- Đồng xu Kizuna: 4 đồng tím (紫4)
- Ảnh: Tàu tuần dương cỡ nhỏ (小型クルーザーの写真, Chụp được ở bờ sông thị trấn Inazuma)
- Chủ đề: Bơi lặn (ダイビングの話題, Nhận được ở sảnh Mermaid, Odaiba)
- Chủ để: Cuộc đời của khát vọng (憧れの生活の話題, Nhận được ở đại lộ khu mua sắm ở thị trấn Inazuma)
- Danh hiệu: Người chuyên môn sút chặn (シュートブロック専門家, 50 lần sút chặn thành công)
Sau khi đáp ứng được đầy đủ, Captain có thể được chiêu mộ.
Diện mạo trong game[]
Hình dáng và ảnh đại diện[]
Mặt trước | Hình đại diện | |
---|---|---|
Trang phục thi đấu | ![]() |
![]() |
Toàn cảnh về ngoại hình[]
Đằng trước | Đằng sau | Đằng trước lúc chiếu gần | Đằng sau lúc chiếu gần | |
---|---|---|---|---|
Trang phục thi đấu | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chỉ số trong game[]
Tất cả chỉ số đều ở cấp độ 99 và chưa qua huấn luyện.
Inazuma Eleven 2[]
- GP: 217
- TP: 140
- Kick: 76
- Body: 72
- Control: 79
- Guard: 64
- Speed: 56
- Stamina: 52
- Guts: 79
Inazuma Eleven 3[]
- GP: 130
- TP: 95
- Kick: 65
- Body: 63
- Control: 67
- Guard: 58
- Speed: 53
- Stamina: 51
- Guts: 67
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 153
- TP: 124
- Kick: 167
- Dribbling: 123
- Block: 73
- Catch: 72
- Technique: 123
- Speed: 121
- Stamina: 109
- Lucky: 97
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- GP: 153
- TP: 124
- Kick: 167
- Dribbling: 123
- Block: 73
- Catch: 72
- Technique: 123
- Speed: 121
- Stamina: 109
- Lucky: 97
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven 2[]
- [SH] Koutei Penguin 2gou
- [SH] The Earth
- [GK] Tsunami Wall
- [SK] Offense Force
Inazuma Eleven 3[]
- [SK] Critical!
- [SH] Koutei Penguin X
- [GK] Tsunami Wall
- [SH] The Earth
Inazuma Eleven 2: Chrono Stone[]
- [SK] Critical!
- [SH] The Typhoon
- [SH] Koutei Penguin 2gou
- [SH] Koutei Penguin 3gou
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [SK] Critical!
- [SH] The Typhoon
- [SH] Koutei Penguin 2gou
- [SH] Koutei Penguin 3gou
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KSH] Kaiou Poseidon San-shiki (chỉ có khi thi đấu cho đội Similars)
Mixi-max[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [MIMAX] Namikawa Rensuke (chỉ có khi thi đấu cho đội Similars)
Đội bóng[]
Inazuma Eleven 3[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- S・E・A
- Kick Kings
Mối quan hệ[]
- Kabutenji Yaku (em trai)
Thông tin khác[]
- Cậu sở hữu rất nhiều kỹ năng mạnh, nhưng lại nằm trong số những người có chỉ số TP thấp nhất game.
- Cậu có cùng biệt danh với em trai của mình.