Kangaroo Kick | |
---|---|
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
カンガルーキック |
Tên tiếng Hán Việt |
Đại Thử Chi Thích |
Tên tiếng Anh |
Kangaroo Kick |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | Vượt qua |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Inazuma Eleven 3 | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) |
Galaxy | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Siêu cấp (Chou) → Thần thánh (Kami) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven 3 Inazuma Eleven GO 3: Galaxy |
Trong Anime | Tập phim 72 |
Kangaroo Kick (カンガルーキック, "Cú Đá Kangaroo") là kỹ năng vượt qua trong thế giới Inazuma Eleven và Inazuma Eleven GO.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven 3[]
- "Một cú đá cực mạnh bằng hai lòng bàn chân mang dáng dấp của một loài động vật nước Úc!"
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven 3[]
- Clark Kane
- Takumu Kendo
- Harano Tooru
- Holly Summers
- Jean Baker
- Kozuka Yuusuke
- Matt Angle
- Bruce Marlin
- Reggie Ines
- Sagitari
- Saruta Noboru
- Shine Beach
- Yukino Seiya
- Themba Sepeng
- Tomoka
- Bach
- Ikumi
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- Squid White
- Marsha Ark
- Cole LaRuze
- Amanda Turner
- Kud
- Honda Taizou
- Inaba Natsuki
- Oosugi Futoshi
- Umigishi Entarou
- Saruga Souma
- Aock
- Muramizu Akira
- Hat
Thông tin[]
Kỹ năng này được sử dụng trong tập 72 bởi Holly Summers của đội Big Waves để vượt qua Kogure.
Trong game phần Galaxy, sách hướng dẫn của kỹ năng này sẽ ngẫu nhiên rơi ra khi bạn đánh bại đội Macho Muscles.
Mô tả[]
Người sử dụng tâng trái bóng rồi nhảy lên, quay ngược lại chống tay xuống đất và giơ chân. Khi trái bóng đã tích tụ năng lượng màu vàng cam, anh ta đạp mạnh vào trái bóng như một chú Kangaroo để nó bay đến đánh ngã đối phương.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven[]
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 2 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 3 | 31 | 30 | Chậm | 1 |
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 20
99 |
50
280 |
30
100 |
Nhanh | Cấp 2
Cấp 3 |
_ |
20
150 |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Video[]
Anime[]
Game[]