Inazuma Eleven Wiki Tiếng Việt
Advertisement
Kida Mokuren
Kida
Tên tiếng
Nhật
樹田 木蓮
Tên tiếng
Hán Việt
Thụ Điền Mộc Liên
Tên tiếng
Anh
Callis Jove
Thông tin nhân vật
Giới tính Nam Nam
Độ tuổi Không rõ
Hệ Earth Icon Đất
Đội Arakumo Gakuen
Số áo 8
Vị trí MF GO Icon Tiền vệ
Chuyển âm Nara Tooru
Xuất hiện lần đầu
Inazuma Eleven GO (game)

Tập phim 38 (GO)

Kida Mokuren (樹田 木蓮) là một tiền vệ của Arakumo Gakuen.

Ngoại hình[]

Kida in TCG

Kida trên TCG

Kida có nước da hơi ngăm, mái tóc màu vàng với 6 múi tóc chĩa lên như những chiếc sừng, và 2 đường tóc dài với 2 hình tia chớp màu đen chĩa xuống dưới cằm. Cậu có đôi mắt màu đen.

Cốt truyện[]

Kida39GO

Kida truyền sức mạnh cho Taiyou

Kida xuất hiện trong tập 38 cùng đội mình, họ đấu với Raimon (GO) trong trận bán kết giải vô địch Holy Road. Cậu là một trong số những người truyền sức mạnh cho Taiyou trong hiệp 2. Cuối cùng, Arakumo thua với tỉ số 3-4.

Kỹ năng[]

Inazuma Eleven GO[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

Đội bóng trong game[]

Inazuma Eleven GO[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

  • Climbs R
  • Fake Blonde R

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

  • Fake Blonde

Chỉ số trong game[]

Tất cả chỉ số đều ở level 99 và chưa qua huấn luyện.

Inazuma Eleven GO[]

  • GP: 163
  • TP: 171
  • Kick: 118
  • Dribbling: 105 (125)
  • Technique: 86
  • Block: 74
  • Speed: 118
  • Stamina: 104
  • Catch: 57
  • Lucky: 100

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

  • GP: 59
  • TP: 131
  • Kick: 116
  • Dribble: 151
  • Block: 70
  • Catch: 52
  • Technique: 83
  • Speed: 116
  • Stamina: 109
  • Lucky: 97

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

  • GP: 159
  • TP: 131
  • Kick: 116
  • Dribbling: 131 (151)
  • Block: 70
  • Catch: 52
  • Technique: 83
  • Speed: 116
  • Stamina: 109
  • Lucky: 97

Thông tin khác[]

  • Tên của Kida được đặt dựa trên sao Mộc ("Moku" có nghĩa là gỗ).
Advertisement