Killer Slide | |
---|---|
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
キラースライド |
Tên tiếng Hán Việt |
Sát Thủ Cốt Động |
Tên tiếng Anh |
Killer Slide |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Inazuma Eleven 2/3 | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) |
Chrono Stone | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Tuyệt đối (Zetsu) |
Galaxy | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Tuyệt đối (Zetsu) → Thần thánh (Kami) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven |
Trong Anime | Tập phim 2 |
Trong Manga | Chương 14 |
Killer Slide (キラースライ) là kỹ năng phòng thủ trong thế giới Inazuma Eleven và Inazuma Eleven GO.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven[]
- "Cướp bóng với cú xoạc rất nhanh như thể người sử dụng có rất nhiêu chân."
Người sử dụng[]
Anime[]
Manga[]
Inazuma Eleven[]
- Domon Asuka
- Nagatomo Sou
- Pan Takeo
- Narukami Kenya
- Sakiyama Shuuji
- Jimon Daiki
- Raimei Jin
- Kakeyama Ryuu
- Ikegaki Jou
- Hera Tadashi
- Mukata Tomo
- Sakuma Jirou
- Gojou Masaru
- Henmi Wataru
- Noma Hakobu
- Ishizaki Mitsuru
- Ookusu Seiji
- Hideyama Kaito
- Kaeruda Tatsuhito
- Ishii Seiki
- Kusao Hisashi
- Tachimi Ritsuko
Inazuma Eleven 2[]
- Domon Asuka
- Iwate Tamikazu
- Jikuwa Ryou
- Fudou Akio
- Iyatani Kengo
- Hera Tadashi
- Mukata Tomo
- Gojou Masaru
- Henmi Wataru
- Akamine Hiroaki
- Jurou
- Shirokuma Hyouji
- Shylock Watson
Inazuma Eleven 3[]
- Fudou Akio (Dạng bình thường)
- Gouin Takeshi
- Seol Hyeon-Dae
- Cho Myong-Ho
- Domon Asuka
- Marrone Titanito
- Nagatomo Sou
- Pan Takeo
- Roseo Diamante
- Goliath
- Hong Doo-Yoon
- Hwan Woo-Myang
- Steve Woodmac
- Tetsuyama
- Kakeyama Ryuu
- Gouin Takeshi
- Hideyama Kaito
- Harinezu Tetsunari
- Iyatani Kengo
- Hera Tadashi
- Gojou Masaru
- Henmi Wataru
- Hideyama Kaito
- Nero Agata
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Charles VII
- Doris
- Fudou Akio
- Gojou Masaru
- Hayabusa Hideki
- Higa Takeyasu
- Mukumo Tsukiya
- Mádl
- Maagaru
- Ide Norikazu
- Touga Tooru
- Genbu
- Domon Asuka
- Marimo
- Raina Hou
- Goshiki Jun
- Amano Kaiji
- Busujima Kanezane
- Hokugen Takeyuki
- Kaizu Kouichirou
- Ruzaki Yasuki
- Oota
- Sankaku
- Kanna Motterumon
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Kuroiwa Ryuusei
- Domon Asuka
- Fudou Akio
- Mukata Tomo
- Hayabusa Hideki
- Doudou
- Kanna Motterumon
- Bae Jeong-Ho
- Busujima Kanezane
- Shakir Zahar
- Higa Takeyasu
- Mukumo Tsukiya
- Goshiki Jun
- Hokugen Takeyuki
- Doris
- Mádl
- Gojou Masaru
- Amano Kaiji
- Ide Norikazu
- Touga Tooru
- Ruzaki Yasuki
- Oota
- Maagaru
- Raina Hou
- Kuroki
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]

Killer Slide xuất hiện lần đầu.
Killer Slide là kỹ năng phòng thủ của Teikoku, nó được sử dụng lần đầu bởi Sakiyama ở tập 2 để tấn công các cầu thủ của Raimon.
Ở tập 6, Domon cũng đã sử dụng kỹ năng này để cướp bóng từ chân Kame, trước sự ngạc nhiên của Gouenji. Sau đó, Killer Slide tiếp tục được Domon sử dụng ở những trận đấu sau này của Raimon.
Với sự nỗ lực tập luyện của mình, Narukami của Teikoku đã phát triển Killer Slide lên mức Kai. Trong trận đấu giữa Neo Japan và Inazuma Japan, cậu sử dụng kỹ năng này để cướp bóng từ chân Toramaru và đã thành công.
Ở trận đấu giữa Unicorn và Inazuma Japan, Domon đã phát triển Killer Slide lên mức Shin, và lần này người bị cướp bóng không ai khác lại chính là Kidou - đội trưởng của Teikoku.
Mô tả[]
Game[]

Zetsu Killer Slide trong game.
Người sử dụng lao về phía đối phương, thực hiện một cú xoạc dài trên mặt đất. Ngay lập tức, vô số bàn chân ảo ảnh màu nâu khác hiện ra khiến đối phương không thể tránh được và để mất bóng.
Anime[]
Ở trong anime, cách thực hiện kỹ năng này cũng tương tự như trong game, có điều chính người sử dụng sẽ khua chân liên tục để tạo ra nhiều bàn chân ảo ảnh.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven[]
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | 15 (JP) 10 (EU) |
Cấp độ C | - | - |
Inazuma Eleven 2 | 10 | Cấp độ C | Nhanh | - |
Inazuma Eleven 3 | 12 | 17 | Nhanh | 45 |
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 23 | 70 | 30 | Rất nhanh | 25 | _ | 15 |
Inazuma Eleven GO 3 | 10 85 |
40 300 |
20 100 |
Rất nhanh | Cấp 1 Cấp 2 |
_ |
5 80 |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | Cấp 1 | - | 20 | 2 | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | Cấp 1 | - | 20 | 2 | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 1 | 20 ↔ 30 | 30 | 2 | - |
Video[]
Anime[]
Inazuma eleven (イナズマイレブン) True killer slide
Game[]
Inazuma Eleven Go 2 Chrono Stone Hissatsu Killer Slide
Wii[]
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme - Akio Fudo (GO) Killer Slide