Kodai no Kiba | |
---|---|
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
古代の牙 |
Tên tiếng Hán Việt |
Cổ Đại Đích Nha |
Tên tiếng Anh |
Jurassic Jaws |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | Sút |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Chrono Stone | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Tuyệt đối (Zetsu) |
Galaxy | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Tuyệt đối (Zetsu) → Thần thánh (Kami) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven GO 2 (game) |
Trong Anime | Tập phim 2 (Chrono Stone) |
Kodai no Kiba (古代の牙, "Ancient Fang") là một kỹ năng sút được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven GO.
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [MIMAX] Fei Rune (với Tyrano)
- Eska Bamel
- Gomi Seiei
- Shinjami
- Terau
- Rashou Nozomu
- Kai
- Kagawa Rurio
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- Chihara Eichi
- Gomi Seiei
- Kai
- [MIMAX] Fei Rune (với Tyrano)
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [MIMAX] Fei Rune
Thông tin[]
Kodai no Kiba được sử dụng lần đầu trong tập 2 bởi Fei và đánh bại kỹ năng Doon Shout. Sau đó, kỹ năng này được sử dụng lại trong một vài trận đấu sau đó và đều đã ghi bàn. Tuy nhiên ở Tập 30, Fei sử dụng kỹ năng này 2 lần nhưng đều đã bị đánh bại bởi kỹ năng Sand Cutter.
Mô tả[]
Đầu tiên, người sử dụng đưa 2 tay ra phía trước, các ngón trỏ và ngón cái của cậu ta khum lại để hện lên một cặp mắt màu xanh lá, và Tyrano xuất hiện sau lưng cậu. Sau đó, người sử dụng nhảy lên, lộn một vòng và rồi đá vào trái bóng, khiến cho nó bay đến khung thành với những chiếc răng khủng long màu đỏ xung quanh.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 35 | 80 | 30 | Trung bình | _ | 10 | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 10 99 |
30 300 |
10 100 |
Rất nhanh | _ |
5 50 |
_ |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 2 | - | 20 (Mixi-max) | - | - |
Video[]
Anime[]