Love Arrow | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
ラブ・アロー [シュートコマンド08] |
Tên tiếng Hán Việt |
Ái Tâm Tiễn Đầu [Xạ Kích Lệnh 08] |
Tên tiếng Anh |
Cupid's Arrow [Shoot Command 08] |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Sút xa |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Chrono Stone | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Siêu cấp (Chou) |
Galaxy | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Siêu cấp (Chou) → Thần thánh (Kami) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven GO 2 |
Trong Anime | Tập phim 16 (Chrono Stone) |
Love Arrow (ラブ・アロー, "Mũi Tên Ái Tình"), thường được biết đến với cái tên Shoot Command 08 (シュートコマンド08) là kỹ năng sút được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven GO.
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Lalaya Obies
- Mizukawa Minori
- Shaura
- Nike
- Neira
- Karen
- Atla
- Kyan Rinka
- Rikako
- Raimon Natsumi (thiếu nữ)
- Fetta
- Indra Vayu (chỉ có trong vòng đấu của Natsumi)
- Umemiya Chako
- Orca
- Mochimorta
- Virgo
- Urabe Rika
- Cutie
- Biju
- Monokuro
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]
Love Arrow được sử dụng bởi Neira trong trận đấu giữa Protocol Omega 2.0 với Raimon, tuy nhiên nó đã bị đánh bại bởi kỹ năng Ichiyajou.

Chou Love Arrow trong game
Trong game, kỹ năng này là một kỹ năng sút xa.
Ở trong game phần Chrono Stone, bạn có thể đánh bại đội Protocol Omega 3.0 hoặc Omega Elites để có sách hướng dẫn của kỹ năng này. Sang phần Galaxy, cuốn sách đó sẽ ngẫu nhiên rơi ra khi bạn đánh bại đội Protocol Omega 2.0 hoặc Attack Gals.
Mô tả[]
Đầu tiên, người sử dụng đánh gót trái bóng và tung nó lên trời, và một lớp năng lượng màu hồng xuất hiện, bao bọc lấy trái bóng. Sau đó, người sử dụng nhảy lên và sút vào trái bóng, tạo ra một trái tim lớn màu hồng và đẩy trái bóng bay thẳng xuống giống như một mũi tên.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 50 | 130 | 60 | Trung bình | _ | 10 | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 30 99 |
70 300 |
40 100 |
Nhanh | _ |
5 5 |
_ |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 2 | - | 40 | - | - |
Video[]
Anime[]
Inazuma Eleven Go Chrono Stone 16 - Shoot Command 08 vs Ichiyajou
Love Arrow vs Ichiyajou
Game[]
GO Chrono Stones - Amors Pfeil-0
Wii[]
Love Arrow