Luda | |||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||
Tên tiếng Nhật | ルーダ | ||||
Tên tiếng Hán Việt | |||||
Tên tiếng Anh | |||||
Thông tin nhân vật | |||||
Giới tính | ![]() |
||||
Hệ | ![]() |
||||
Đội | Tsukigami no Ichizoku The Excellar |
||||
Số áo | 2 | ||||
Vị trí | ![]() |
||||
Chuyển âm | Không rõ | ||||
Xuất hiện lần đầu | |||||
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone |
Luda (ルーダ) là hậu vệ đội Tsukigami no Ichizoku và đội The Excellar.
Ngoại hình[]
Cậu to con và mái tóc rối màu đỏ cùng làn da nhạt.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Luda, bạn phải thắng đội Tsukigami no Ichizoku. Đồng thời bạn phải hội tụ đủ những điều kiện sau :
- Vật bắt buộc: Móng vuốt gan dạ (Nhận được sau khi thắng đội Tsukigamu no Ichizoku lần thứ nhất)
- Chủ đề bắt buộc: Hỗ trợ từ loài chim
Sau đó dùng 2600 Kizuna để chiêu mộ.
Chỉ số[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 139
- TP: 134
- Kick: 73
- Dribbling: 87
- Block: 165
- Catch: 90
- Technique: 116
- Speed: 136
- Stamina: 102
- Lucky: 81
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [DF] Air Bullet
- [OF] Spark Edge Dribble
- [SK] Shunpatsuryoku
- [DF] Crazy Sunlight
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [DF] Air Bullet
- [OF] Spark Edge Dribble
- [SK] Shunpatsuryoku
- [DF] Crazy Sunlight
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KH] Kodai Shin Kukulkan
Thông tin thêm[]
- Tên của cậu được dựa trên Peluda, quái thú lông nhím nửa mình rồng trong truyền thuyết của nước Pháp.