Inazuma Eleven Wiki Tiếng Việt
Advertisement
Machos
MatchosCS10HQ
Tên tiếng Nhật マッチョス
Tên tiếng Hán Việt Mã Hoắc Khố
Tên tiếng Anh
Thông tin nhân vật
Giới tính Nam Nam
Hệ Wood Icon Gỗ
Đội Tenmas
Raimon (Chrono Stone)
Số áo 1
Vị trí GK GO Icon Thủ môn
Chuyển âm Tai Yuuki
Mối quan hệ Không rõ
Sinh nhật Không rõ
Xuất hiện lần đầu
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
Tập phim 1 (Chrono Stone)

Matchos (マッチョス, Matchosu) là thủ môn đội Tenmas, kiêm thủ môn thay thế tức thời cho đội Raimon.

Ngoại hình[]

Machtos in Tenmas CS 1 HQ

Machtos trong vai trò thủ môn đội Tenmas.

Cậu có mái tóc màu xanh lục, với đôi mắt cùng màu.

Cốt truyện[]

Trong GO[]

Phần 2[]

Cậu được Fei triệu tập lần đầu trong tập phim 1 cùng với những thành viên khác trong đội Tenmas. Cậu tham gia vào trận đấu với đội Protocol Omega trong vai trò thủ môn. Trong trận đấu, cậu đã dùng Excellent Breast để chặn kỹ năng sút Shoot Command 01 của Alpha. Tuy nhiên, cậu đã không thể ngăn được đội Protocol Omega mở tỉ số khi Alpha dùng áo giáp Keshin của mình tung cú sút.

Trong trận đấu thứ hai ở thời hiện tại 10 năm về trước, Endou Mamoru đã thay thế vị trí của cậu.

Trong trận đấu lần thứ ba với Protocol Omega, cậu xuất hiện trong vai trò thay thế cho thủ môn đội Raimon. Cậu dùng Excellent Breast để chặn cú sút do áo giáp Keshin của Alpha tung ra với sự trợ giúp của Straw, SmileShinsuke. Đội cậu đã kết thúc trận với tỉ số 1-0 nhờ pha làm bàn duy nhất do công của Yuuichi với kỹ năng sút Death Drop sau khi Yuuichi mixi-max với Tsurugi.

MatchosTryingToStopEinamuShootCS10HQ

Matchos cố gắng chặn kỹ năng sút của Einamu.

Trong trận đấu với Protocol Omega 2.0, cậu cố gắng chặn kỹ năng sút Shoot Command 06 của Einamu nhờ vào Excellent Breast nhưng không thành công. Sau đó, Beta dùng kỹ năng sút Shoot Command 07 trong tư thế mặc áo giáp Kesin. Để rồi đội Raimon thất bại với tỉ số 5-3.

Diện mạo trong game[]

Hình
Đồng phục thi đấu Machos Tenmas Wii Sprite

Chỉ số[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Lúc lên cấp độ 99

MatchosTCG

Matchos trong TCG.

  • GP: 142
  • TP: 116
  • Kick: 94
  • Dribbling: 73
  • Block: 114
  • Catch: 146
  • Technique: 90
  • Speed: 81
  • Stamina: 120
  • Lucky: 71

Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]

Lúc lên cấp độ 99

  • GP: 142
  • TP: 116
  • Kick: 94
  • Dribbling: 73
  • Block: 114
  • Catch: 146
  • Technique: 90
  • Speed: 81
  • Stamina: 120
  • Lucky: 71

Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]

  • Kick: B
  • Guard: B
  • Body: B
  • Speed: B
  • Control: B
  • Catch: A

Kỹ năng[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]

Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]

Thông tin khác[]

Advertisement