Magnet Draw | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
マグネットドロー [ディフェンスコマンド06] |
Tên tiếng Hán Việt |
Từ Thạch Hấp Thủ [Phòng Vệ Lệnh 06] |
Tên tiếng Anh |
Magnetism [Defence Command 06] |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Chrono Stone | Bình thường → V2 → V3 → V4 → S |
Galaxy | Bình thường → V2 → V3 → V4 → S → ∞ |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven GO 2 |
Trong Anime | Tập phim 16 (Chrono Stone) |
Magnet Draw (マグネットドロー), thường được biết đến với cái tên Defense Command 06 (ディフェンスコマンド06) là kỹ năng phòng thủ được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven GO.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- "Sức mạnh của nam châm sẽ hút trái bóng từ chân đối thủ, thực tế mà nói nó chẳng hút được gì khác."
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Aikawa Masaru
- Ankoku Masayuki
- Bahamus
- Galling
- Genius
- Goburis
- San
- Jini
- Meizu
- Sandayuu Mishima
- Medam
- Ward
- Saewatari Yuuichirou
- Noya Keiichirou
- Kamiyama Gounoshin
- Otonashi Haruna (thiếu niên)
- Kaedeno Komichi
- Hanesaki Gouta
- Naraku Kouzou
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Bind Hermit
- Bahamusu
- Goburis
- Meizu
- Jini
- Medam
- Ward
- Galling
- Toudou Heikichi
- Aock Saakame
- Gin 5
- Uzma Chakko
- Naraku Kouzou
- SR-103X
- Tekku Noobitto
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]
Magnet Draw được sử dụng bởi Medam trong trận đấu giữa Protocol Omega 2.0 với Raimon và cướp được bóng từ Tsurugi.
Ở trong game phần Chrono Stone, sách hướng dẫn của kỹ năng này sẽ ngẫu nhiên rơi ra khi bạn đánh bại đội Protocol Omega 3.0. Sang phần Galaxy, bạn có thể nhận được cuốn sách đó bằng cách đánh bại đội Protocol Omega 2.0, hoặc tìm nó trong một rương kho báu ở vách núi, tại hành tinh Sandorius.
Mô tả[]

Magnet Draw S trong game
Người sử dụng nhảy thật cao lên phía trên đối thủ và chụm hai bàn chân của mình lại. Chân của anh ta biến thành một cặp nam châm màu xanh - đỏ phát ra những đường sức từ đầy màu sắc. Trái bóng ngay lập tức phản ứng lại bằng một lớp màng từ trường bọc bên ngoài và bị hút về phía cặp nam châm. Người sử dụng đáp xuống đất với trái bóng kẹp trong chân và dẫn nó đi trong lúc đối thủ vẫn còn đang ngơ ngác.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 31 | 120 | 45 | Trung bình | 5 | _ | 20 |
Inazuma Eleven GO 3 | 30 85 |
110 320 |
50 100 |
Trung bình | Cấp 1 Cấp 1 |
_ |
5 5 |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 2 | 60 ↔ 70 | 50 | 2 | 1 |
Video[]
Anime[]
Inazuma Eleven Go Chrono Stone 16 - Defense Command 06
Game[]
GO Chrono Stones - Magnet-Meteor
Wii[]
Magnet Draw (Defense Command 06)