Makari Ginjirou | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật |
真狩 銀次郎 |
Tên tiếng Hán Việt |
Chân Thú Ngân Thứ Lang |
Tên tiếng Anh |
Iggie Loo |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | Không rõ |
Hệ | ![]() |
Đội | Hakuren (GO) Resistance Japan |
Số áo | 5 (Hakuren (GO)) 4 (Resistance Japan) |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Hirofumi Nojima |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven GO (game) |
Makari Ginjirou (真狩 銀次郎) là một hậu vệ của đội Hakuren
Ngoại hình[]
Ginjirou có chiều cao trung bình, một nước da trắng; cậu có một mái tóc màu lam ngọc sạm, che đi một bên mắt của cậu, mắt của cậu có màu đen. Cậu đeo một cái khăn choàng màu trắng quanh cổ, khăng choàng che đi một phần mặt của cậu. Cậu mặc đồng phục của đội Hakuren.
Cốt truyện (GO)[]
Ginjirou xuất hiện lần đầu trong tập phim 26, cùng với các thành viên khác của Hakuren trong trận đấu với đội Raimon. Trong giữa trận đấu, cậu được cho thấy như là cầu thủ trung tâm của chiến thuật Zettai Shouheki, vì cậu thường là người gọi các thành viên khác của Hakuren để dùng kĩ năng chiến thuật này, cậu cũng là người điều khiển kĩ năng chiến thuật này.Trong tập phim 27, cậu cùng với phần lớn đồng đội lờ đi các mệnh lệnh của Fifth Sector. Cuối cùng họ thua Raimon với tỉ số 3-2.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Ginjirou, bạn cần hoàn thành chương 8 của game. Bạn cũng cần một số điều kiện bên dưới:
- Vật phẩm: Ultimate Snowman (Ngẫu nhiên nhận được từ Seito Rafutazu ở tuyến đường bên phải của Fake Charles)
- Đề mục: Câu lạc bộ làm vườn (Tìm thấy tại sân trường Raimon trong quá khứ)
Sau đó bạn có thể chiêu mộ Ginjirou bằng 1600 điểm Kizuna.

Maraki Ginjirou trong TCG
Chỉ số[]
Tất cả chỉ số đều ở level 99 và chưa qua huấn luyện.
Inazuma Eleven GO[]
- GP: 133
- TP: 161
- Kick: 85
- Dribbling: 121
- Technique: 93
- Block: 136
- Speed: 115
- Stamina: 100
- Catch: 56
- Lucky: 86
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 130
- TP: 160
- Kick: 83
- Dribbling: 117
- Block: 133
- Catch: 54
- Technique: 90
- Speed: 112
- Stamina: 97
- Lucky: 83
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- GP: 130
- TP: 160
- Kick: 83
- Dribbling: 117
- Block: 133
- Catch: 54
- Technique: 90
- Speed: 112
- Stamina: 97
- Lucky: 83
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Nâng cấp hoàn toàn
- TP: 170
- Kick: A
- Guard: S
- Body: S
- Speed: A
- Control: A
- Catch: B
Kỹ năng []
Inazuma Eleven GO[]
- [DF] Ice Ground
- [SK] Hayashi no Kokoroe
- [OF] Illusion Ball
- [SH] Koutei Penguin 2
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [DF] Ice Ground
- [SK] Hayashi no Kokoroe
- [OF] Spinning Upper
- [SH] Eternal Blizzard
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [DF] Ice Ground
- [OF] Spinning Upper
- [OF] Air Ride
- [SH] Eternal Blizzard
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [DF] Ice Ground
- [SH] Eternal Blizzard
Keshin[]
Inazuma Eleven GO[]
- [KH] Kyou Senshi Diabel
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KH] Kyou Senshi Diabel
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [KH] Kyou Senshi Diabel
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [KH] Kyou Senshi Diabel
Kỹ năng chiến thuật[]
- [HT] Zettai Shouheki
Đội bóng trong game[]
Inazuma Eleven GO
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
Inazuma Eleven GO Strikers 2013
Thông tin khác[]
- Chữ "Gin" trong tên cậu có nghĩa là màu bạc.
- Tên tiếng Anh của cậu được lấy từ "Igloo, hay còn được gọi là lều tuyết.