Matsubayashi Yuu | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật |
松林 躍 |
Tên tiếng Hán Việt |
Tùng Lâm Dược |
Tên tiếng Anh |
Joe Poker |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | 14-15 |
Hệ | ![]() |
Đội | Yokato |
Số áo | 十一 (11) |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Miho Hino |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven 2 Tập phim 43 |
Matsubayashi Yuu (松林 躍) là tiền đạo của đội Yokato.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven 2[]
- "Cậu không bao giờ biết sợ hãi, kể cả khi phải đối mặt với đối thủ mạnh và nhiều kinh nghiệm hơn."
Ngoại hình[]
Matsubayashi mang vóc dáng thấp bé, nhưng lại có khuôn mặt khá già dặn. Cậu buộc một miếng vải băng dài ở trên trán, bên dưới mái tóc màu xanh lá trà dựng đứng.
Cốt truyện[]
Inazuma Eleven 2[]
Matsubayashi và cả đội xuất hiện khi Raimon Caravan đến thăm trường của họ. Hai đội bóng đã làm quen và nhanh chóng trở nên thân thiết. Đội của Matsubayashi sau đó có một trận đấu giao hữu với Raimon, và tuy đã thua, nhưng họ rất vui vì được học thêm nhiều điều từ những thần tượng của mình.
Sau đó không lâu, The Genesis xuất hiện ở trường của Matsubayashi, đe dọa sẽ phá hủy ngôi trường này nếu đội Yokato không giao ra cuốn sổ tay của Endou Daisuke. Đội của Matsubayashi không đồng ý, và buộc phải đấu một trận với The Genesis. Trận đấu diễn ra với diễn biến một chiều và nhanh chóng kết thúc. Đội của Matsubayashi bị The Genesis vắt kiệt sức lực. Raimon sau đó đã phải thay thế họ để đối đầu với đội bóng này.
Inazuma Eleven 3[]
Matsubayashi cùng đội của mình có xuất hiện thoáng qua ở tập 68 với tư cách là khán giả đến xem trận đấu tuyển chọn thành viên cho Inazuma Japan.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven 2[]
Để chiêu mộ Matsubayashi, đầu tiên bạn cần đánh bại đội Yokato. Sau khi dùng 120 điểm Kizuna để chọn Matsubayashi ở trong máy chiêu mộ, cậu sẽ xuất hiện ở góc Tây Bắc trường Yokato. Bạn cần chiến thằng một trận đấu 4 người để khiến cậu gia nhập.
Inazuma Eleven 3[]
Để chiêu mộ Matsubayashi, bạn cần kết nối với game phần 2 và chuyển giao dữ liệu của cậu từ bên đó qua.
Diện mạo trong game[]
Hình dáng và ảnh đại diện[]
Mặt trước | Ảnh đại diện | |
---|---|---|
Đồng phục | ![]() |
![]() |
Toàn cảnh về ngoại hình[]
Đằng trước | Đằng sau | Đằng trước lúc chiếu gần | Đằng sau lúc chiếu gần | |
---|---|---|---|---|
Trang phục thi đấu | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chỉ số trong game[]
Inazuma Eleven 2[]
Lúc lên Level 99
- GP: 158
- TP: 129
- Kick: 54
- Body: 62
- Control: 63
- Guard: 55
- Speed: 67
- Stamina: 55
- Guts: 64
Inazuma Eleven 3[]
Lúc lên Level 99
- GP: 115
- TP: 113
- Kick: 54
- Body: 62
- Control: 58
- Guard: 48
- Speed: 67
- Stamina: 55
- Guts: 64
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven 2[]
- [SH] Dokonjou Bat
- [SH] Meteor Attack
- [OF] Nininsankyaku
- [OF] Oouchiwa
Inazuma Eleven 3[]
- [SH] Dokonjou Bat
- [SH] Rainbow Loop
- [SH] Meteor Attack
- [DF] Dual Storm