Matsukaze Tenma | |
---|---|
Tên tiếng Nhật |
松風天馬 |
Tên tiếng Hán Việt |
Tùng Phong Thiên Mã |
Tên tiếng Anh |
Arion Sherwind |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | Nam |
Độ tuổi | 13 |
Hệ | Gió |
Đội | Raimon (GO) Tenmas Raimon (Chrono Stone) Entaku no Kishi El Dorado Team 03 Chrono Storm Shinsei Inazuma Japan Earth Eleven Inazuma Japan (GO) |
Số áo | 8 (MF) 18 (GK) |
Vị trí | Tiền vệ |
Chuyển âm | Terasaki Yuka |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven 3 (Ogre) Inazuma Eleven GO (game) Tập phim 1 (GO) Tập phim 1 (Chrono Stone) |
Matsukaze Tenma (松風天馬) là nhân vật chính của loạt anime Inazuma Eleven GO, chơi ở vị trí tiền vệ cho đội bóng Raimon (GO). Sau này, cậu trở thành đội trưởng của Raimon, Tenmas, Raimon (Chrono Stone), Inazuma Japan (GO) và Earth Eleven.
Mô tả trong game[]
- "Một cậu bé hồn nhiên với tình yêu bóng đá chân thật. Rạo rực và tươi mát như làn gió mùa xuân".
Ngoại hình[]
Tenma có vóc dáng hơi thấp, với nước da trung bình, mái tóc màu nâu với hình thù đặc biệt như những luồng gió xoáy, và đôi mắt to màu đen xám. Thường phục của Tenma, theo như một poster của movie InaDan, gồm một áo thun màu vàng, với một chiếc áo khoác màu trắng ở ngoài, và quần jean xanh. Ở tập 1, khi Tenma còn nhỏ, cậu bé mặc một chiếc áo đỏ có tay dài màu vàng và quần jean. Còn ở trong cảnh đầu tiên của opening 1, cậu mặc một chiếc áo màu hồng đậm và quần ngắn màu xanh.
Tính cách[]
Tenma là một cậu bé hồn nhiên, vui vẻ, hòa đồng và cực yêu bóng đá. Cậu là người tốt bụng, biết quan tâm, chia sẻ và sẵn sàng giúp đỡ, bảo vệ đồng đội cùng những người xung quanh mình. Cậu luôn quyết liệt bảo vệ cho những gì mình yêu quý, mà cụ thể ở đây là bóng đá. Sự đam mê này bắt đầu từ 10 năm trước, khi mà Gouenji Shuuya đã cứu sống cậu. Chính điều đó đã khiến Tenma trở nên đam mê môn thể thao này, và cảm xúc của cậu đối với bóng đá có thể được coi là sánh ngang với Endou Mamoru, cả về sự đam mê lẫn lòng can đảm. Tính cách năng nổ của cậu rất giống với Nishizono Shinsuke, vì thế mà 2 người chơi rất thân với nhau.
Diện mạo trong game[]
Hình dáng và ảnh đại diện[]
Ảnh đại diện | |
---|---|
Đồng phục |
Toàn cảnh về ngoại hình[]
Đằng trước | Đằng sau | Đằng trước lúc chiếu gần | Đằng sau lúc chiếu gần | |
---|---|---|---|---|
Áo khoác Raimon | ||||
Áo giáp Keshin (Pegasus Arc) | ||||
Mixi-max (Arthur) | ||||
Mixi-max (Tsurugi) | ||||
Mixi-max (Shinsuke) |
Ảnh đại diện trên game Wii[]
Hình thông tin cá nhân | Trang phục thi đấu | ||
---|---|---|---|
Dạng Raimon | |||
Dạng Tenmas | |||
Mixi-max (Shuu) | |||
Mixi-max (Arthur) |
Chỉ số trong game (level 99)[]
Inazuma Eleven GO[]
- GP: 181
- TP: 161
- Kick: 91
- Dribble: 167
- Technique: 98
- Block: 115
- Speed: 108
- Stamina: 89
- Catch: 69
- Lucky: 103
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 153
- TP: 144
- Kick: 121
- Dribbling: 154
- Technique: 102
- Block: 111
- Speed: 109
- Stamina: 107
- Catch: 88
- Lucky: 116
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
Dạng bình thường
- GP: 164
- TP: 155
- Kick: 121
- Dribbling: 170
- Block: 107
- Catch: 88
- Technique: 102
- Speed: 114
- Stamina: 109
- Lucky: 102
Dạng Mixi Max với Shuu
- GP: 162
- TP: 157
- Kick: 142
- Dribbling: 165
- Block: 111
- Catch: 100
- Technique: 131
- Speed: 163
- Stamina: 81
- Lucky: 100
Dạng Mixi Max với Arthur
- GP: 179
- TP: 165
- Kick: 128
- Dribbling: 196
- Block: 109
- Catch: 95
- Technique: 119
- Speed: 131
- Stamina: 81
- Lucky: 83
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme[]
- TP: 150
- Kick: B
- Guard: B
- Body: A
- Speed: B
- Control: A
- Catch: C
Kỹ năng[]
Movie (InaDan)[]
- [GK] God Hand W
Inazuma Eleven GO[]
- [SH] Mach Wind
- [SH] Evolution
- [OF] Soyokaze Step
- [DF] Spiral Draw
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [SH] God Wind
- [OF] Aggressive Beat
- [OF] Kazaana Drive
- [DF] Wonder Trap
- [SH] Mach Wind (Extra)
- [OF] Soyokaze Step (Extra)
Mixi Max[]
- [SH] Black Ash (Shuu)
- [SH] Saikyou Eleven Hadou (Vua Arthur)
- [OF] Ou no Tsurugi (Vua Arthur)
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
Dạng bình thường
- [SH] Mach Wind
- [OF] Z Slash
- [OF] Kazaana Drive
- [SH] Arashi Tatsumaki Hurricane
- [DF] Wonder Trap (Extra)
- [OF] Soyokaze Step (Extra)
Dạng Mixi Max với Shuu
- [OF] Soyokaze Step
- [SH] Black Ash
- [SK] Speed Plus 30
- [SH] Zero Magnum
Dạng Mixi Max với Vua Arthur
- [SH] Mach Wind
- [OF] Ou no Tsurugi
- [SK] Shunpatsu Ryoku
- [SH] Saikyou Eleven Hadou
Inazuma Eleven Strikers[]
- [OF] Soyokaze Step
- [DF] Spiral Draw
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme[]
- [SH] Mach Wind
- [SH] Evolution
- [OF] Soyokaze Step
- [DF] Spiral Draw
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [SH] Mach Wind
- [SH] Evolution
- [SH] Fire Tornado DD
- [SH] Fire Tornado TC
- [SH] Extreme Rabbit
- [SH] God Wind
- [OF] Aggressive Beat
- [OF] Kazaana Drive
- [OF] Soyokaze Step
- [DF] Wonder Trap
- [DF] Spiral Draw
- [GK] God Hand W
Mixi Max[]
- [SH] Black Ash (Shuu)
- [SH] Saikyou Eleven Hadou (Vua Arthur)
- [OF] Ou no Tsurugi (Vua Arthur)
Keshin[]
Inazuma Eleven GO[]
- [KH] Majin Pegasus
Inazuma Eleven Strikers 2012[]
- [KH] Majin Pegasus
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [KH] Majin Pegasus
Keshin phát triển[]
Inazuma Eleven GO[]
- [KH] Majin Pegasus Arc
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KH] Majin Pegasus Arc
- [KH] Majin Pegasus Arc R
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [KH] Majin Pegasus Arc
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [KH] Majin Pegasus Arc
Keshin kết hợp[]
Inazuma Eleven GO[]
- [KHF] Matei Gryphon
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KHF] Matei Gryphon
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [KHF] Matei Gryphon
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [KHF] Matei Gryphon
Áo giáp Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KHA] Majin Pegasus Arc
- [KHA] Majin Pegasus Arc R
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [KHA] Majin Pegasus Arc
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [KHA] Majin Pegasus Arc
Chiến thuật[]
- [HT] Double Wing
- [HT] Flying Route Pass
- [HT] 3D Reflector
- [HT] Kimon Tonkou no Jin
Soul[]
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [SOUL] Horse
Soul tiến hóa[]
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [SOUL] Pegasus
Mixi Max[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [MIMAX] Shuu
- [MIMAX] Vua Arthur
Mixi Max tốt nhất[]
- [MIMAX] Shuu
- [SK] Long Shooter
- [MIMAX] Vua Arthur
- [SK] Anteikan
- [MIMAX] Tsurugi Kyousuke
- [SH] Zero Magnum
- [MIMAX] Endou Mamoru
- [SK] Fukutsu no Seishin
- [MIMAX] Nishizono Shinsuke
- [SK] Dribble Plus 20
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [MIMAX] Shuu
- [MIMAX] Vua Arthur
Câu nói[]
- "Sao thế, Tsurugi?! Lúc này đây ánh mắt của cậu không hề nhìn vào bóng đá! Như thế sẽ làm bóng đá khóc đấy!" (với Tsurugi)
Thông tin khác[]
- Ở tập 3, Tenma cho biết rằng Aki là họ hàng với cậu.
- "Kaze" trong họ của cậu, Matsukaze, nghĩa là "gió", sự chơi chữ trên hệ của cậu.
- Tên tiếng Anh của Tenma được dựa trên tên của một chú ngựa bất tử trong huyền thoại Hy Lạp, Arion.
- Tenma được chú ý bởi nhiều nhân vật: (Haruna, Kudou và Aki) rằng tính cách của cậu gần giống như của Endou.
- "Tenma" nghĩa là "Pegasus"(thi mã) trong tiếng Nhật, có thể là sự chơi chữ trên tính cách "háo hức như một con ngựa", và là keshin Majin Pegasus của cậu.
- Tenma cũng là cầu thủ duy nhất có keshin và soul đã tiến hóa, và cũng là cầu thủ duy nhất có cả bốn dạng kỹ năng trong anime (SH, DF, OF, GK).
- Có vẻ như Tenma là một fan hâm mộ nhiệt tình của Inazuma Japan cùng với các thành viên của họ.
- Tenma có thói quen cụ thể hóa bóng đá và coi nó như một người bạn. Cụ thể là cậu thường nói nó có thể đang khóc, hoặc đang cười, đang vui, v.v...
- Cậu có một số bài hát nhân vật là: Soyokaze Dream!, Te Wo Tsunagou với Tsurugi and Aoi, Aoki Tamashii với Shindou, Mabushii Mirai Yeah!!! với Endou, Bokutachi no Shiro với Tsurugi, Shindou, Kirino và Shinsuke, Kimi Dakara với Taiyou, Ii Kaze Fuite KITAA! với Fei Rune, Kandou Kyouyuu! from Inazuma All-Stars! với Shindou, Ibuki Munemasa và Tetsukado Shin, Hontouni Arigatou! với Endou Mamoru.
- Tenma có thể là một Second Stage Children như đã được nhắc đến, nhưng không được xác nhận vì cậu không mang gen SSC.
- Hình mẫu của Tenma được dựa trên Mixi Max của Fidio và Rococo.
- Cậu, cùng với Matatagi Hayato và Ibuki Munemasa xuất hiện trong game Danball Senki WARS.
- Mã QR của Tenma khi cậu còn nhỏ và Mixi Max của cậu với Vua Arthur ra mắt trong Inazuma Eleven GO Galaxy.