Mugen no Kabe | |
---|---|
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
無限の壁 |
Tên tiếng Hán Việt |
Vô Hạn Chi Bích |
Tên tiếng Anh |
Infinite Wall |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 3 |
Loại | Bắt bóng |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Inazuma Eleven 2 | Bình thường → G2 → G3 → G4 → G5 |
Inazuma Eleven 3 | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Tập phim 18 |
Trong Anime | Inazuma Eleven |
Mugen no Kabe (無限の壁, "Infinite Wall") là kỹ năng bắt bóng kết hợp trong thế giới Inazuma Eleven.
Người sử dụng[]
Anime[]
Inazuma Eleven[]
Inazuma Eleven 2[]
Inazuma Eleven 3[]
- Shiotani Hiro
- Yasutomi Fumiaki
- Aragaki Rekkuu
- Jorge Ortega
- Makiya Hiroshi
- Genda Koujirou (dạng bình thường)
- Ayano Yuichi
- Bob Bobbins
- Tsuchino Kotarou
- Bousako Ban
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]
Đây là kỹ năng bắt bóng tạo nên tên tuổi của đội bóng Senbayama, giúp họ đạt được thành tích "Chưa từng để lọt lưới một quả". Nó được sử dụng bởi thủ môn Ayano Yuichi cùng với các hậu vệ Shiotani Hiro và Makiya Hiroshi. Ở giải Football Frontier, kỹ năng này cũng đã làm các cầu thủ đội Raimon gần như bế tắc. Tuy nhiên cuối cùng nó đã bị đánh bại bởi cú sút kết hợp Inazuma Break của Kidou, Endou và Gouenji.
Sau này, hậu vệ Makiya gia nhập Neo Japan, dạy kỹ năng này cho Genda Koujirou và Gouin Takeshi. Ba người họ đã phát triển Mugen no Kabe lên mức Shin, và sử dụng nó trong trận đấu giữa họ và Inazuma Japan. Một lần nữa kỹ năng này lại bị đánh bại bởi Inazuma Break, lúc này đã lên cấp V2.
Ở trong game phần 2, sách hướng dẫn của kỹ năng này được bán ở trường Raimon với giá 20000 điểm uy danh.
Mô tả[]
Để thực hiện kỹ năng này, cần có thủ môn cùng với hai người hỗ trợ đứng hai bên. Hai người hỗ trợ tạo ra vô số bức tường đá dựng thẳng đứng lên, che chắn toàn bộ mọi góc vào khung thành. Quả bóng khi va chạm với bức tường sẽ bị triệt tiêu sức mạnh và bật xuống trước mặt thủ môn.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven[]
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | 55 (JP) 57 (EU) |
Cấp độ S | - | - |
Inazuma Eleven 2 | 57 | Cấp độ S tối thượng | Trung bình | - |
Inazuma Eleven 3 | 55 | 92 | Trung bình | - |
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | Cấp 3 | - | 50 | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | Cấp 3 | - | 50 | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 3 | 110 ↔ 120 | 50 | - | - |
Video[]
Anime[]
Game[]