Murakami Gunki | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật |
村上 軍紀 |
Tên tiếng Hán Việt |
Thôn Thượng Quân Kỉ |
Tên tiếng Anh |
Santelmo Phyre |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | Không rõ |
Hệ | ![]() |
Đội | Kaiou |
Số áo | 8 |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Terasaki Yuka |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven GO (game) Tập phim 19 (GO) |
Murakami Gunki (村上 軍紀) là một tiền vệ chơi cho Kaiou.
Ngoại hình[]
Murakami có nước da nâu, mái tóc dài màu đỏ được thắt đuôi, và đôi mắt màu đen.
Cốt truyện[]
Murakami xuất hiện lần đầu trong tập 19 cùng với đội mình, họ đấu với Raimon (GO) trong trận chung kết. Cuối cùng, Kaiou thua với tỉ số 3-4.
Chỉ số[]
Tất cả chỉ số đều ở level 99 và chưa qua huấn luyện.
Inazuma Eleven GO[]
- GP: 164
- TP: 135
- Kick: 93
- Dribbling: 121
- Technique: 101
- Block: 115
- Speed: 138
- Stamina: 105
- Catch: 56
- Lucky: 87
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 162
- TP: 131
- Kick: 81
- Dribbling: 117
- Block: 111
- Catch: 50
- Technique: 100
- Speed: 135
- Stamina: 102
- Lucky: 73
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- GP: 162
- TP: 131
- Kick: 81
- Dribbling: 117
- Block: 111
- Catch: 50
- Technique: 100
- Speed: 135
- Stamina: 102
- Lucky: 73
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO[]
- [SH] Bound Flame
- [OF] Fuujin no Mai
- [OF] Round Spark
- [DF] Killer Whale
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [SH] Bound Flame
- [OF] Fuujin no Mai
- [OF] Aggressive Beat
- [DF] Killer Whale
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [OF] Fuujin no Mai
- [DF] Killer Whale
- [SH] Bound Flame
- [OF] Aggressive Beat
Đội bóng trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- S・E・A
- Sun Tans R
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
Thông tin khác[]
- Cậu có cùng người lồng tiếng với Matsukaze Tenma.