Ogre Blade | |
---|---|
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
オーガブレード |
Tên tiếng Hán Việt |
Giảo Long Diệp Phiến |
Tên tiếng Anh |
Falling Planet |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | Sút |
Tính năng | Sút nối |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Chrono Stone | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Tuyệt đối (Zetsu) |
Galaxy | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Tuyệt đối (Zetsu) → Thần thánh (Kami) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven GO 2 |
Trong Anime | Tập phim 28 (Chrono Stone) |
Ogre Blade (オーガブレード) là kỹ năng sút được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven GO.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- "Gửi trái bóng đến khung thành trong hình dáng của Sao Thổ, với vành đai sắc như lưỡi kiếm!"
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]
Ogre Blade được sử dụng lần đầu trong tập 28 bởi Rasetsu và đánh bại được Áo giáp Keshin của Shinsuke.
Sau đó đến tập 29, Rasetsu sử dụng lại kỹ năng này 2 lần nữa nhưng đã thất bại trước Áo giáp Keshin và trước dạng Mixi Max của Shinsuke.
Trong game, kỹ năng này là 1 kỹ năng sút nối.
Ở trong game phần Chrono Stone, sách hướng dẫn của kỹ năng này sẽ ngẫu nhiên rơi ra khi bạn đánh bại một trong các đội Zanark Domain, Zanark FC hoặc Strikers. Sang phần Galaxy, bạn cần đánh bại đội Protocol Omega 3.0 để có kỹ năng này.
Mô tả[]
Người sử dụng chắp hay tai như đang thi triển nhẫn thuật, hội tụ vô số tia năng lượng vào trái bóng. Người sử dụng nhảy lên, lộn một vòng và tung cú sút bằng gót chân, khiến trái bóng bay xuống khung thành với phần năng lượng màu tím hồng ma quái bọc bên ngoài giống như một lưỡi đao sắc nhọn.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 55 | 120 | 75 | Chậm | _ | 30 | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 70 99 |
160 300 |
70 100 |
Chậm | _ |
5 5 |
_ |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 2 | - | 50 | - | - |
Video[]
Anime[]
Game[]