Inazuma Eleven Wiki Tiếng Việt
Advertisement
Sakazaki Mugen
Sakazaki Mugen
Tên tiếng
Nhật
逆崎無限
Tên tiếng
Hán Việt
Nghịch Khi Mô Hạn
Tên tiếng
Anh
Acme Rapture
Thông tin nhân vật
Giới tính Nam Nam
Độ tuổi Không rõ
Hệ Wood Icon Gỗ
Đội Mannouzaka
Số áo 8
Vị trí MF GO Icon Tiền vệ
Chuyển âm Maeno Tomoaki
Xuất hiện lần đầu
Inazuma Eleven GO (game)
Tập phim 11 (GO)

Sakazaki Mugen (逆崎無限) là một tiền vệ chơi cho Mannouzaka.


Ngọai hình[]

Sakazaki TCG

Sakazaki trên TCG

Sakazaki có vóc dáng trung bình, cậu ta có nước da ngăm, mái tóc màu xanh rêu dài đến bả vai, và đôi mắt màu trắng với lòng mắt màu đen. Ngoài ra, cậu ta còn đeo một sợi dây màu trắng vắt ngang qua trước sống mũi.

Cốt truyện[]

Kuranoin xuất hiện lần đầu trong Tập 11 cùng đội của mình, họ đấu với Raimon (GO) trong trận đấu tứ kết vòng lọai Holy Road, và Fifth Sector đặt ra mệnh lệnh rằng Mannouzaka phải thắng 1-0. Tuy nhiên, Raimon đã chống lại mệnh lệnh này. Trong hiệp 2, Kuranoin có một pha đối mặt với Nishizono Shinsuke, cậu ta sử dụng kỹ năng Boomerang Feint và vượt qua Shinsuke thành công; và sau đó Sakazaki lại tiếp tục vượt qua Matsukaze Tenma. Tuy nhiên cuối cùng, Mannouzaka thua 2-3 do sự thức tỉnh bất ngờ của Raimon.

Diện mạo trong game[]

Avatar

Đồng phục bóng đá

Sakazakisprite

Chỉ số[]

Tất cả chỉ số đều ở level 99 và chưa qua huấn luyện.

Inazuma Eleven GO[]

  • GP: 135
  • TP: 131
  • Kick: 89
  • Dribbling: 168
  • Technique: 94
  • Block: 103
  • Speed: 110
  • Stamina: 86
  • Catch: 58
  • Lucky: 102

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

  • GP: 116
  • TP: 116
  • Kick: 88
  • Dribbling: 165
  • Block: 100
  • Catch: 57
  • Technique: 92
  • Speed: 107
  • Stamina: 71
  • Lucky: 100

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

  • GP: 116
  • TP: 116
  • Kick: 88
  • Dribbling: 165
  • Block: 100
  • Catch: 57
  • Technique: 92
  • Speed: 107
  • Stamina: 71
  • Lucky: 100

Kỹ năng[]

Inazuma Eleven GO[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

Đội bóng trong game[]

Inazuma Eleven GO[]

Advertisement