Scissors Bomb | |
---|---|
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
シザース・ボム |
Tên tiếng Hán Việt |
Tiễn Đao Tạc Đạn |
Tên tiếng Anh |
Bewilder Drop |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | Vượt qua |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Inazuma Eleven 3 | Bình thường→ V2 → V3 |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven 3 |
Trong Anime | Không có |
Scissors Bomb (シザース・ボム) là kỹ năng vượt qua trong game Inazuma Eleven 3.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven Strikers[]
- "Đặt thuốc nổ ở dưới chân! Đánh lừa đối phương bằng khung cảnh đầy khói bụi."
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven 3[]
- Gran
- Bjorn Kyle
- Hebimoth
- Eska Bamel
- Bubo Trungus
- Badapp Sleed
- Drache Gyunter
- Ikka Stacks
- Messa Jashim
- Tsurugi Kyouhei
- Tsukino Rakuta
- Aries
- Seid Armand
- Rajab Ismail
- Fual Farouk
- Luca Schmitt
- Glasya
- Sagamineta
- Kyouto
- Kunouzan Shigesada
- Ishidoko
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]
Kỹ năng này chỉ xuất hiện trong game và là kỹ năng vượt qua chính của hai đội Desert Lion và Ogre.
Trong game phần 3, sách hướng dẫn của kỹ năng này nằm trong một rương kho báu ở khóa huấn luyện tốc độ tại trung tâm tập luyện Inabikari.
Mô tả[]
Người sử dụng xoay vòng, dùng chân mình hất cát lên tạo thành xoáy cát xung quanh vị trí đứng. Dưới chân người sử dụng bỗng lóe lên ánh sáng đỏ thẫm, người sử dụng nhảy lên ngay trước khi vị trí đó phát nổ. Vụ nổ này khiến cho cát bay mù mịt che tầm nhìn của đối phương, tạo điều kiện cho người sử dụng tẩu thoát bằng một cú nhảy siêu cao ra khỏi đám cát bụi.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven[]
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 2 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 3 | 39 | 48 | Chậm | 1 |
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | Cấp 1 | - | 30 | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | Cấp 1 | - | 30 | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 1 | - | 30 | - | - |
Video[]
Game[]