Senpuujin | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
旋風陣 |
Tên tiếng Hán Việt |
Toàn Phong Trận |
Tên tiếng Anh |
Wihirlwind Force |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Chặn |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Inazuma Eleven 2/3 | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) |
GO / Chrono Stone | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Siêu cấp (Chou) |
Galaxy | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Siêu cấp (Chou) → Thần thánh (Kami) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven 2 Inazuma Eleven GO |
Trong Anime | Tập phim 36 Tập phim 21 (GO) |
Senpuujin (旋風陣) là kỹ năng phòng thủ được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven và Inazuma Eleven GO.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven 2[]
- "Thổi bùng lên cơn cuồng phong để cướp trái bóng! Đừng hòng trụ lại trừ phi có thể lực tốt!"
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven 2[]
- Kogure Yuuya
- Shourinji Ayumu (Dark Emperor)
Inazuma Eleven 3[]
Inazuma Eleven GO[]
- Kogure Yuuya
- Hayami Tsurumasa
- Higa Takeyasu
- Atou Ran
- Sasu K
- Hida Keita
- Hachisuka Tadatora
- Yamane Minori
- Hozumi Shinpei
- Shibaki Gekito
- Murasaki Yoshihiko
- Sougetsu Nozomi
- Shourinji Ayumu
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Asama Denbei
- Fumita
- Hida Keita
- Higa Takeyasu
- Manto
- Miyasaka Ryou
- Sheep
- Shinjami
- Kitagami Soukichi
- Yazu Tenkei
- Zenki
- Zotan
- Kageno Jin
- Hasayama
- Luke Triton
- Sasu K
- Kinetsuki
- Magician
- Takada
- Haguruma
- Shibareru
- Atou Ran
- Hozumi Shinpei
- Murasaki Yoshihiko
- Sougetsu Nozomi
- Johnny Autumn
- Mask
- Shibaki Gekito
- Kazamatsuri
- Kibitsu
- Sakisaka Satoru
- Sky 3
- Hachisuka Tadatora
- Amethyst
- Yamane Minori
- Saruwatari
- Nunobe
- Hawk
- Munae
- Harima
- Beat
- Reizen
- Inaba Taian
- Takeoka
- Shourinji Ayumu
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Kogure Yuuya
- Takanashi Shinobu
- Manto
- Asama Denbei
- Matatagi Yuuta
- Saruwatari
- Sakisaka Satoru
- Inaba Taian
- Kazamatsuri
- Reizen
- Kinetsuki
- Araya Konko
- Miyasaka Ryou
- Kamil Sadid
- Sheep
- Sougetsu Nozomi
- Murasaki Yoshihiko
- Zotan
- Hida Keita
- Shinjami
- Zenki
- Kitagami Soukichi
- Yazu Tenkei
- Fumita
- Sasu K
- Sakamaki Togurou
- Shourinji Ayumu
- Akra
- Harima
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]
Inazuma Eleven[]
Senpuujin được Kogure tình cờ sáng tạo ra trong tập 36, và nó đã được cậu hoàn thiện ở những trận đấu sau đó.
Inazuma Eleven GO[]

Senpuujin trong phần GO
Ở tập 21, Kogure đã sử dụng lại kỹ năng này trong trận đấu giao hữu giữa Akizoura Challengers với Raimon và chặn được Sidewinder. Sau đó, kỹ năng đã bị đánh bại bởi Buttobi Jump.
Game[]
Trong game, kỹ năng này là 1 kỹ năng chặn.

Shin Senpuujin dùng để chặn trong game phần 2.
Ở trong game phần 3, sách hướng dẫn của kỹ năng này được bán ở khu vực nước Ý với giá 2600 điểm uy danh.
Ở phần GO, bạn cần đánh bại đội Raimon Aliea Rengou, hoặc Josei Kantoku Senbatsu để có kỹ năng này. Sang phần Chrono Stone, bạn cần đánh bại đội Akizora Challengers hoặc mua nó ở thời Mạc Phủ với giá 840 điểm uy danh. Trong phần Galaxy, cuốn sách đó có thể mua được ở hnahf tinh Sazanaara hoặc kiếm được bằng cách đánh bại đội Hirari Mufflers.
Mô tả[]

Chou Senpuujin trong game phần Galaxy.
Người sử dụng trồng cây chuối bằng tay trái và xoay thật nhanh trên mặt đất, tạo ra một cơn gió xoáy lớn. Trái bóng bị cuốn vào trung tâm cơn lốc và rơi xuống đất ngay khi người sử dụng dừng xoay.
Ở trong anime kỹ năng này có chút thay đổi, đó là trái bóng sẽ bị cuốn vào giữa hai chân của Kogure và khi cậu kết thúc kỹ năng nó sẽ rơi xuống chân trái của cậu.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven[]
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | - | - | - | - |
Inazuma Eleven 2 | 33 | Cấp độ A | Trung bình | - |
Inazuma Eleven 3 | 44 | 61 | Trung bình | 1 |
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | 32 | Cấp độ C | _ | Trung bình | 5 | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 27 | 80 | 45 | Trung bình | 10 | _ | 15 |
Inazuma Eleven GO 3 | 20 85 |
70 280 |
40 100 |
Nhanh | Cấp 2 Cấp 3 |
_ |
10 50 |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | Cấp 2 | - | 40 | 3 | 2 |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | Cấp 2 | - | 40 | 3 | 2 |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 2 | 60 ↔ 70 | 50 | 3 | 2 |
Video[]
Inazuma Eleven[]
Inazuma Eleven Shin Senpuujin
GO[]
Inazuma Eleven Go (イナズマイレブン Go) - Senpuujin 旋風陣
Game[]
Inazuma eleven 3 spark Shin senpuujin
Wii[]
Senpuujin