Shikabane Fujimi | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật |
屍藤美 |
Tên tiếng Hán Việt |
Thi Đằng Mĩ |
Tên tiếng Anh |
Jerry "Zombie" Fulton |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | Không rõ |
Hệ | ![]() |
Đội | Occult |
Số áo | 5 |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Go Shinomiya |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven (game) Tập phim 3 |
Shikabane Fujimi (屍藤美) là hậu vệ đội Occult.
Thông tin
Inazuma Eleven
- "Một cầu thủ nguy hiểm luôn tin vào sự bất tử của mình."
Inazuma Eleven 2
- "Cậu ta tin rằng mình là bất tử, khiến cho cậu trở thành mối nguy hiểm cho chính cậu và cho những người khác."
Ngoại hình
Cậu có mái tóc phình màu vàng, mập, môi tím, mắt nâu và da nhạt. Cậu cũng có màu da nâu nhạt.
Cốt truyện
Đội cậu giao hữu với Raimon theo yêu cầu của huấn luyện viên để kiểm tra thử kỹ năng của Gouenji và họ đã thua với tỉ số 2-1. Sau đó, họ được xác định là đã thua Shuuyou Meito trong vòng tứ kết vòng loại giải Football Frontier.
Chiêu mộ
Inazuma Eleven 2
Sau đánh bại đội Occult trong vòng đấu của ông Furukabu, dùng máy chọn Shikabane để chiêu mộ. Cậu ta sẽ xuất hiện ở thành phố Nara cạnh bên cây hoa anh đào.
Chỉ số trong game
Inazuma Eleven
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 187
- TP: 132
- Kick: 52
- Body: 58
- Control: 56
- Guard: 61
- Speed: 56
- Stamina: 79
- Guts: 53
Inazuma Eleven 2
Lúc lên cấp độ 99 Lúc lên cấp độ 99
- GP: 187
- TP: 132
- Kick: 52
- Body: 58
- Control: 56
- Guard: 61
- Speed: 56
- Stamina: 79
- Guts: 53
- Freedom: 17
Inazuma Eleven 3
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 126
- TP: 106
- Kick: 52
- Body: 58
- Control: 56
- Guard: 61
- Speed: 56
- Stamina: 79
- Guts: 53
- Freedom: 25
Kỹ năng
Inazuma Eleven
- [DF] Doppelganger
- [SH] Phantom Shoot
- [OF] Noroi
- [DF] Kagenui
Inazuma Eleven 2
- [DF] Doppelganger
- [SH] Phantom Shoot
- [OF] Noroi
- [DF] Kagenui
Inazuma Eleven 3
- [SK] Fukkatsu!
- [SH] Phantom Shoot
- [OF] Warp Drive
- [DF] Kagenui
Đội bóng
Inazuma Eleven 2
- Occult +
- Occult Kai
Thông tin khác
- "Shikabane" (屍) nghĩa là xác chết.