![]() | ||
Tên tiếng Nhật | 白鷺 弓音 Danh xưng: [しろひめ] | |
Tên tiếng Hán Việt | Bạch Lộ Cung Âm | |
Tên tiếng Anh | Quinn Whitebridge Danh xưng: [Q-White] | |
Giới tính | ![]() | |
Độ tuổi | Không rõ | |
Vị trí | ![]() | |
Hệ | ![]() | |
Chuyển âm | Không có | |
Xuất hiện lần đầu | Inazuma Eleven GO (game) | |
"Không rõ"
|
Shirosagi Yumine (白鷺 弓音), hay còn được gọi là Shirohime (しろひめ), là một nhân vật chiêu mộ trong game Inazuma Eleven GO.
Thông tin[]
Inazuma Eleven GO[]
- Con gái của gia đình Whitebridge. Tuy rất tao nhã nhưng bướng bỉnh và ương ngạnh.
Ngoại hình[]
Cô có mái tóc màu xám và đôi mắt màu xanh biển. Cộ đội một cái khăn trùm đầu màu trắng.
Chỉ số trong Game[]
Inazuma Eleven GO[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 171
- TP: 131
- Kick: 80
- Dribbling: 149
- Technique: 126
- Block: 119
- Speed: 102
- Stamina: 119
- Catch: 48
- Lucky: 78
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 134
- TP: 142
- Kick: 154
- Dribbling: 112
- Block: 109
- Catch: 47
- Technique: 121
- Speed: 114
- Stamina: 104
- Lucky: 64
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 134
- TP: 142
- Kick: 154
- Dribbling: 112
- Block: 109
- Catch: 47
- Technique: 121
- Speed: 114
- Stamina: 104
- Lucky: 64
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO[]
- [SH] Eternal Blizzard
- [OF] Trick Ball
- [OF] Melody Wave
- [SK] Setsuyaku!
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [SH] Eternal Blizzard
- [OF] Soyokaze Step
- [OF] Melody Wave
- [SK] Setsuyaku!
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [SH] Eternal Blizzard
- [OF] Soyokaze Step
- [OF] Melody Wave
- [SK] Setsuyaku!
Keshin[]
Inazuma Eleven GO[]
- [KH] Majo Queen Redia B
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KH] Majo Queen Redia B
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [KH] Majo Queen Redia B
Đội bóng trong Game[]
Inazuma Eleven GO[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Burgess R
- Yamatodamashii R
- Ear Horns R
- Cold Freeze R
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- Yamatodamashii