Smile | |||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||
Tên tiếng Nhật | スマイル | ||||
Tên tiếng Hán Việt | Vi Tiếu | ||||
Tên tiếng Anh | |||||
Thông tin nhân vật | |||||
Giới tính | ![]() |
||||
Hệ | ![]() |
||||
Đội | Tenmas Raimon (Chrono Stone) |
||||
Số áo | 2 | ||||
Vị trí | ![]() |
||||
Chuyển âm | Fumiko Orikasa | ||||
Xuất hiện lần đầu | |||||
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone Tập phim 1 (Chrono Stone) |
Smile (スマイル, Sumairu) là hậu vệ đội Tenmas.
Ngoại hình[]
Cô đeo một chiếc khăn màu vàng trên đầu. Mái tóc cô và mắt cô có màu xanh lục.
Cốt truyện[]
Trong GO[]
Phần 2[]
Cô xuất hiện trong tập phim 1 cùng với những thành viên khác trong đội Tenmas. Cô thi đấu trong trận đấu với Protocol Omega. Và trận đấu kết thúc với trận thua 1-0 đầu tiên.
Trong trận đấu thứ hai với Protocol Omega, cô cùng Straw phối hợp chặn cú sút của Alpha nhưng thất bại.
Cô dùng kỹ năng 3D Reflector trong trận đấu với Protocol Omega 2.0.
Chỉ số[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 105
Smile trong TCG.
- TP: 147
- Kick: 88
- Dribbling: 98
- Block: 136
- Catch: 104
- Technique: 107
- Speed: 121
- Stamina: 90
- Lucky: 117 (107)
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 105
- TP: 147
- Kick: 88
- Dribbling: 98
- Block: 136
- Catch: 104
- Technique: 107
- Speed: 121
- Stamina: 90
- Lucky: 117 (107)
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [DF] Fractal House
- [SK] Lucky Plus 10
- [SH] Sparkle Wave
- [DF] Dimension Cut
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [DF] Fractal House
- [SK] Lucky Plus 10
- [SH] Sparkle Wave
- [OF] Konoha Rendezvous
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [DF] Fractal House
- [DF] Dimension Cut
Đội bóng tham gia trong game[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Thông tin khác[]
- Cô là một bản sao.