Someoka Ryuugo | |
---|---|
Tên tiếng Nhật |
染岡 竜吾 |
Tên tiếng Hán Việt |
Nhiễm Cương Long Ngô |
Tên tiếng Anh |
Kevin Dragonfly |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | 13 - 14 24 - 25 (GO) |
Hệ | ![]() |
Đội | Raimon Dark Emperors Inazuma Japan |
Số áo | 11 (Raimon, Dark Emperors)
17 (Inazuma Japan) |
Vị trí | |
Chuyển âm | |
Yasuyuki Kase | |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven (game) Tập phim 1 Tập phim 30 (GO) |
Someoka Ryuugo (染岡 竜吾, Kevin Dragonfly) là tiền đạo của đội Raimon, Dark Emperors, và sau đó là Inazuma Japan trong phần Inazuma Eleven. Trong phần GO, anh đã trở thành một cầu thủ nổi tiếng trong giải bóng đá Italy và là huấn luyện viên của Nishiki Ryouma.
Thông tin
Inazuma Eleven
- "Tiền đạo với khả năng ghi bàn đáng sợ của Raimon thực ra là một người rất tốt bụng."
Inazuma Eleven 2
- "Tiền đạo chủ lực của Raimon có sự quyết liệt như ngay chính biểu hiện của khuôn mặt mình."
Inazuma Eleven 2 (dạng Dark Emperors)
- "Khả năng ghi bàn của cậu đã bị viên đá Aliea tận dụng đến mức tối đa."
Inazuma Eleven 3
- "Cố gắng không ngừng nghỉ của tiền đạo này cũng dữ dội như ngay chính biểu hiện của khuôn mặt mình."
Ngoại hình
Someoka khá cao lớn, có nước da ngâm cùng mái tóc húi cua màu hồng và đôi mắt nhỏ màu đen với một cái nốt ruồi dưới mắt trái. Trong phần GO, Someoka đã to cao hơn, mái tóc dài hơn một chút và để dựng lên. Thường phục của anh là một bộ quần áo màu trắng với chiếc áo khoác màu xám nhạt cùng một chiếc mũ màu trắng và một chiếc kính râm.
Tính cách
Someoka là một người nóng tính, dễ giận dữ và ăn nói khá thô lỗ nhưng thực ra cậu rất tốt bụng. Someoka không thích những sự thay đổi trong đội bóng, như lúc mà Gouenji gia nhập vào đội Raimon hay lúc Fubuki thay thế cho Gouenji. Việc này xuất phát từ việc Someoka thích ganh đua và muốn mình là chân sút chủ lực với tư cách như là một tiền đạo duy nhất trong đội. Dù lúc đầu Someoka có vẻ khó chịu thì về sau cậu cũng hòa nhập rất nhanh với Gouenji và Fubuki, điều này chứng tỏ Someoka là một người dễ gần.
Trong phần GO, Someoka trở nên điềm tĩnh và lịch lãm hơn lúc trước. Nishiki xem anh như thần tượng của mình và cố gắng học hỏi theo. Someoka còn có thói quen mang đồ ăn đến cho Nishiki khi mỗi lần đến gặp cậu ta.
Diện mạo trong game
Hình dáng và ảnh nhân vật
Mặt trước | Mặt sau | Đồng phục | |
---|---|---|---|
Hình ảnh đại diện | ![]() ![]() |
![]() ![]() | |
Tuxedo | ![]() | ||
Trang phục thi đấu | ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Ảnh đại diện trên game Wii
Hình đại diện | |
---|---|
Màn hình chọn lựa | ![]() ![]() |
Hình đại diện | |
---|---|
Trang phục thi đấu | ![]() ![]() |
Toàn cảnh về ngoại hình
Đằng trước | Đằng sau | Đằng trước lúc chiếu gần | Đằng sau lúc chiếu gần | |
---|---|---|---|---|
Trang phục thi đấu | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Trang phục thi đấu (game phần 1, phiên bản tiếng Nhật) | ![]() |
Chỉ số trong game
Inazuma Eleven
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 195
- TP: 145
- Kick: 71
- Body: 60
- Control: 59
- Guard: 61
- Speed: 60
- Stamina: 64
- Guts: 70
Inazuma Eleven 2
Raimon

Chỉ số cơ bản của Someoka khi lên cấp độ 99 (game phần 2)
Dark Emperors
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 232
- TP: 240
- Kick: 93
- Body: 74
- Control: 70
- Guard: 75
- Speed: 64
- Stamina: 77
- Guts: 83
Inazuma Eleven 3
Inazuma Japan

Chỉ số cơ bản của Someoka khi lên cấp độ 99 (game phần 3)
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 122
- TP: 124
- Kick: 79
- Body: 60
- Control: 49
- Guard: 53
- Speed: 51
- Stamina: 64
- Guts: 70
Dark Emperors
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 125
- TP: 109
- Kick: 83
- Body: 61
- Control: 50
- Guard: 54
- Speed: 52
- Stamina: 69
- Guts: 75
Inazuma Eleven GO
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 163
- TP: 133
- Kick: 176
- Dribbling: 86
- Technique: 98
- Block: 85
- Speed: 95
- Stamina: 97
- Catch: 71
- Lucky: 93
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
Lúc còn là thiếu niên
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 159
- TP: 124
- Kick: 149
- Dribbling: 83
- Block: 71
- Catch: 68
- Technique: 104
- Speed: 92
- Stamina: 128
- Lucky: 81
Lúc đã là người lớn
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 159
- TP: 113
- Kick: 157
- Dribbling: 128
- Block: 66
- Catch: 66
- Technique: 123
- Speed: 104
- Stamina: 121
- Lucky: 42
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy
Lúc còn là thiếu niên
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 159
- TP: 124
- Kick: 149
- Dribbling: 83
- Block: 71
- Catch: 68
- Technique: 104
- Speed: 92
- Stamina: 128
- Lucky: 81
Lúc đã là người lớn
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 159
- TP: 113
- Kick: 157
- Dribbling: 128
- Block: 66
- Catch: 66
- Technique: 123
- Speed: 104
- Stamina: 121
- Lucky: 42
Inazuma Eleven Strikers
Raimon
Khi đã được nâng cấp đầy đủ
- TP: 140
- Kick: B
- Guard: C
- Body: C
- Speed: B
- Control: B
- Catch: B
Dark Emperors
Khi đã được nâng cấp đầy đủ
- TP: 160
- Kick: A
- Guard: C
- Body: A
- Speed: B
- Control: B
- Catch: B
Inazuma Japan
Khi đã được nâng cấp đầy đủ
- TP: 150
- Kick: A
- Guard: B
- Body: B
- Speed: B
- Control: B
- Catch: B
Inazuma Eleven GO Strikers 2013
Raimon
Khi đã được nâng cấp đầy đủ Raimon form
- Kick: B
- Guard: C
- Body: C
- Speed: B
- Control: B
- Catch: B
Dark Emperors
Khi đã được nâng cấp đầy đủ
- Kick: A
- Guard: C
- Body: A
- Speed: B
- Control: B
- Catch: B
Inazuma Japan
Khi đã được nâng cấp đầy đủ Inazuma Japan form
- Kick: A
- Guard: B
- Body: B
- Speed: B
- Control: B
- Catch: B
Lúc đã là người lớn
Khi đã được nâng cấp đầy đủ
- TP: 140
- Kick: S
- Guard: A
- Body: S
- Speed: A
- Control: S
- Catch: A
Kỹ năng
Inazuma Eleven 1
- [SH] Dragon Crash
- [SH] Dragon Tornado
- [OF] Zigzag Spark
- [OF] Jigoku Guruma
Inazuma Eleven 2
- [SH] Dragon Crash
- [SH] Wyvern Crash
- [SH] Dragon Tornado
- [SH] Wyvern Blizzard
Inazuma Eleven 3
Inazuma Japan
- [SH] Dragon Crash
- [SH] Wyvern Crash
- [SH] Dragon Slayer
- [SH] Wyvern Blizzard
Red Team
- [SH] Dragon Slayer
- [OF] Dual Pass
- [SK] Konshin!
- [SK] Chouwaza!
Dark Emperors
- [SH] Wyvern Crash
- [SH] Dragon Cannon
- [SH] Koutei Penguin 1gou
- [SK] Ike Ike!
Inazuma Eleven GO
- [SH] Denrai Houtou
- [SH] Joker Rains
- [OF] Noboriryu
- [SK] Konshin!
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
Lúc còn là thiếu niên
- [SH] Dragon's Tail
- [SH] Joker Rains
- [OF] Noboriryu
- [SK] Wide Range
Lúc đã là người lớn
- [SH] Dragon Blaster
- [SH] Denrai Houtou
- [OF] Noboriryu
- [SK] Critical!
Inazuma Eleven Strikers
- [SH] Dragon Crash
- [SH] Dragon Crash 改
- [SH] Wyvern Crash
- [SH] Dragon Slayer
- [SH] Dragon Tornado
- [SH] Wyvern Blizzard
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme
- [SH] Dragon Crash
- [SH] Dragon Crash 改
- [SH] Wyvern Crash
- [SH] Dragon Slayer
- [SH] Dragon Tornado
- [SH] Wyvern Blizzard
Inazuma Eleven GO Strikers 2013
- [SH] Dragon Blaster
- [SH] Denrai Houtou
- [SH] Last Death Zone
- [SH] Dragon Slayer
- [SH] Wyvern Blizzard
- [SH] Dragon Tornado
- [SH] Wyvern Crash
- [SH] Dragon Crash 改
- [SH] Dragon Crash
- [OF] Noboriryuu
Inazuma Eleven Online
N Raimon
- [SH] Dragon Crash
R Raimon
- [SH] Dragon Crash
SR Raimon
- [SH] Dragon Crash
- [SH] Dragon Tornado
R Inazuma Japan
- [SH] Wyvern Crash
SR Inazuma Japan
- [SH] Wyvern Crash
- [SH] Dragon Slayer
Keshin
Inazuma Eleven GO
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
- [KH] Sengoku Bushin Musashi (lúc còn là thiếu niên)
- [KH] Shourai no Seiryuu (chỉ có trong vòng đấu Gra Fa)
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy
- [KH] Sengoku Bushin Musashi (lúc còn là thiếu niên)
Mixi Max
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
Mixi Max hợp nhất với
- [MIMAX] Tobitaka Seiya
- [MIMAX] Nishiki Ryouma
- [SH] Tiger Drive
Inazuma Eleven GO 3: Chrono Stone
Mixi Max hợp nhất với
- [MIMAX] Bitway Ozrock
- [OF] Shiny Feather
Đội bóng
Inazuma Eleven 2
Inazuma Eleven 3
- Dummy Emperors
- First Raimon
- The Forwards
- Raimon Are
- Doppers (hình thái Inazuma Japan và Dark Emperors)
Inazuma Eleven GO
- Raimon Dreams
- FF Raimon
- Raimon Unites
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
- Raimon Dreams
- Hayashi no Eiyuu Tachi
- Team Endou
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy
- Team Endou (lúc còn là thiếu niên)
- Crimson Hairs (lúc đã là người lớn)
- FF Raimon (lúc còn là thiếu niên)
- Raimon Dreams
Câu nói
- "Tớ đang trở nên phấn khích hơn bao giờ hết đây này! Sau lần đầu tiên tham gia giải quốc gia Nhật Bản, rồi lần đầu tiên thi đấu với các đội bóng ngoài vũ trụ. Và bây giờ đây sẽ là lần đầu tiên ra thế giới để biết thêm nhiều đối thủ khác!"
Thông tin khác
- Trong anime, không kỹ năng sút đơn lẻ nào của cậu đánh bại được kỹ năng của thủ môn đối phương. Các bàn thắng bằng kỹ năng sút của cậu có được khi thủ môn không dùng hoặc không kịp sử dụng kỹ năng, hoặc kỹ năng sút của cậu kết hợp với một kỹ năng sút khác.
- Ở tập 63, Wyvern Crash của cậu đánh bại cả sự ngăn cản của Fubuki và Mugen The Hand G4 của Tachimukai, nhưng thực tế là nhờ sức mạnh từ thiên thạch Aliea đeo trên người chứ không phải từ chính sức mạnh của bản thân cậu. Điều này được chứng minh ở tập 69 khi Wyvern Crash dù đã lên mức V2 nhưng lại không đánh bại được Mugen The Hand vẫn ở mức G4.
- Trong tất cả các trận chung kết mà cậu thi đấu, cậu đều bị chấn thương và phải rời sân sớm.
- Chữ "Ryuu" trong họ của Someoka có nghĩa là rồng, liên quan đến những kỹ năng của Someoka.
- Tương tự, trong bản lồng tiếng tiếng Anh, họ của cậu là "Dragonfly", cũng liên quan đến rồng.
- Trong tập 1, tính cách của Someoka có vẻ khác với tính cách thường ngày của cậu.
- Cậu có một bài hát nhân vật chung với Fudou Akio, Tsunami Jousuke và Tobitaka Seiya, tên là Bad Boys Brother’s Blues.
- Trong phần GO, anh là một cầu thủ nổi tiếng thi đấu ở giải bóng đá Italia, và cũng là thầy của Nishiki.
- Anh có một bài hát nhân vật cùng Endou Mamoru trong phần GO, tên là Gather Under That Tree!.