Suizenji Chiita | |
---|---|
Tên tiếng Nhật |
水前寺馳威太 |
Tên tiếng Hán Việt |
Thủy Tiền Tự Trì Uy Thái |
Tên tiếng Anh |
Adrian "Cheetah" Speed |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | Không rõ |
Hệ | ![]() |
Đội | Nose |
Số áo | 11 |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Tooru Nara |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven (game) Tập phim 6 |
Suizenji Chiita (水前寺馳威太) là tiền đạo đội Nose.
Thông tin
Inazuma Eleven (game)
- "Có khả năng hạ gục đối thủ trong vận tốc 10m/s."
Inazuma Eleven 2
- "Vượt qua đối thủ chỉ trong nháy mắt. Đúng là lợi thế của cầu thủ với khuôn mặt giống beo này..."
Ngoại hình

Suizenji trong TCG
Cậu có mái tóc màu vàng nhạt, trên đầu có hai cái tai giống tai mèo. Cậu cũng đeo một cái khăn choàng bằng lông beo trên cổ. Mắt cậu có màu vàng, và mũi giống mũi một con beo.
Cốt truyện
Phần 1
Đội Nose gặp Raimon trong vòng loại đầu tiên

Chiita trong manga.
của giải Football Frontier. Và tốc tộ của cậu đã làm các cầu thủ Raimon gặp khó khăn, nhưng cuối cùng đội cậu thua với tỉ số 0-1.
Chiêu mộ
Inazuma Eleven 2
Sau đánh bại đội Nose trong vòng đấu của ông Furukabu, dùng máy chọn Suizenji để chiêu mộ. Cậu ta sẽ xuất hiện ở thành phố Nara phía Tây ở bên phải cạnh hàng cây hoa anh đào.
Chỉ số trong game
Inazuma Eleven
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 195
- TP: 133
- Kick: 63
- Body: 47
- Control: 69
- Guard: 55
- Speed: 79
- Stamina: 42
- Guts: 47
Inazuma Eleven 2
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 195
- TP: 133
- Kick: 63
- Body: 47
- Control: 69
- Guard: 55
- Speed: 79
- Stamina: 42
- Guts: 47
- Freedom: 23
Inazuma Eleven 3
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 99
- TP: 112
- Kick: 59
- Body: 47
- Control: 69
- Guard: 46
- Speed: 84
- Stamina: 42
- Guts: 47
- Freedom: 58
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 116
- TP: 108
- Kick: 131
- Dribbling: 114
- Block: 64
- Catch: 64
- Technique: 88
- Speed: 135
- Stamina: 97
- Lucky: 90
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 116
- TP: 108
- Kick: 131
- Dribbling: 114
- Block: 64
- Catch: 64
- Technique: 88
- Speed: 135
- Stamina: 97
- Lucky: 90
Kỹ năng
Inazuma Eleven
- [SH] Tarzan Kick
- [OF] Dash Accel
- [SH] Dynamite Shoot
- [SH] Bunshin Shoot
Inazuma Eleven 2
- [SH] Tarzan Kick
- [OF] Dash Accel
- [SH] Dynamite Shoot
- [SH] Bunshin Shoot
Inazuma Eleven 3
- [SH] Tarzan Kick
- [OF] Southern Crosscut
- [SH] Dynamite Shoot
- [SH] Bunshin Shoot
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
- [SH] Sonic Shot
- [OF] Southern Crosscut
- [OF] Shippuu Dash
- [DF] Deep Jungle
Inazuma Eleven GO Galaxy
- [SH] Sonic Shot
- [OF] Shippuu Dash
- [OF] Southern Crosscut
- [DF] Deep Jungle
Keshin
Inazuma Eleven GO 2 : Chrono Stone
- [KH] Choujin Falco
Đội bóng
Inazuma Eleven 2
Inazuma Eleven 3
- Super Animals
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy
Thông tin khác
- Tên, ngoại hình và tính cách của cậu có nét tương đồng rất nhiều đến loài beo.
- Trong manga, cậu là đội trưởng đội Nose.
- Cậu có cùng người chuyển âm với Shisido Sakichi and Chae Chan Soo trong Inazuma Eleven và Amagi Daichi trong Inazuma Eleven GO.
- Cậu có mái tóc giống mái tóc của Fubuki Atsuya.