Sunshine Force | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
サンシャインフォース |
Tên tiếng Hán Việt |
Dương Quang Quyền Năng |
Tên tiếng Anh |
Solar Flare |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Keshin |
Hệ | |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven GO |
Trong Anime | Tập phim 38 (GO) Tập phim 23 (Chrono Stone) |
Sunshine Force (サンシャインフォース) là kỹ năng sút Keshin trong thế giới Inazuma Eleven GO.
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven GO[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- Amemiya Taiyou
- Hazard Red
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Amemiya Taiyou
- Hazard Red
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Keshin[]
Inazuma Eleven GO[]
- [KH] Taiyou Shin Apollo
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KH] Taiyou Shin Apollo
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [KH] Taiyou Shin Apollo
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [KH] Taiyou Shin Apollo
Thông tin[]
GO[]
Sunshine Force xuất hiện trong đoạn chiếu thử của game và được sử dụng bởi đội trưởng đội Arakumo Gakuen, Amemiya Taiyou. Xuất hiện lần đầu trong tập 38, kỹ năng Keshin này đã xuyên phá qua Hunter's Net, Atlantis Wall và Fence of Gaia ghi bàn thắng thứ hai cho đội Arakumo. Sau đó, kỹ năng này đã bị cản bởi kỹ năng Keshin Majin The Hand của Shinsuke.
Taiyou cũng sử dụng lại kỹ năng Keshin này một lần nữa ở tập 39, nhưng lần này nó đã bị Tenma, Shindou và Tsurugi sút ngược lại bằng Keshin Matei Gryphon.
Chrono Stone[]
Sunshine Force xuất hiện ở tập 23, đánh bại Beam Kobushi và ghi bàn thắng thứ hai vào lưới Karakuri Heibayou.
Nó tiếp tục được sử dụng lần nữa ở tập 24 nhưng đã bị cản bởi kỹ năng Sand Cutter của Shuten và Zanark trong dạng Mixi-max sử dụng Keshin.
Mô tả[]

Sunshine Force trong game
Taiyou dùng hai bàn tay tập trung năng lượng rồi chặp lại làm một. Cậu giơ hai cánh tay lên rồi ưỡn ngực ra và đồng thời triệu hồi Taiyou Shin Apollo. Sau đó, Apollo sử dụng bốn cánh tay của mình truyền năng lượng thái dương vào quả bóng. Lúc này quả bóng được lửa bao phủ như một mặt trời nhỏ, Taiyou nhảy lên không trung và đá quả bóng hướng thẳng đến khung thành.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
KP | Sức mạnh | Sức sát thương Shibire | |
---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | 75 | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 80 | 180 | 30 |
Inazuma Eleven GO 3 | 70 | 250 | 30 |
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 4 (Keshin) | - | 80 | - | - |
Video[]
Anime[]
Inazuma Eleven GO Chrono Stone - Sunshine Force VS Beam Kobushi
Sunshine Force V.S Beam Kobushi
Game[]
Sunshine Force - I.E GO 2 Chrono Stone - Raimei (JP)
Sunshine Force V.S Shin Buttobi Punch
Wii[]
Inazuma Eleven Striker 2013 - Sunshine Force サンシャインフォース (Taiyou Keshin)