Inazuma Eleven Wiki Tiếng Việt
Advertisement
Takada Kokona
Kokona.
Thông tin nhân vật
Tên tiếng Nhật 高田 心菜
Tên tiếng Hán Việt Cao Điền Tâm Thái
Tên tiếng Anh Adelpha Lovelace
Danh xưng: []
Giới tính Nu Nữ
Độ tuổi Không rõ
Vị trí DF GO Icon Hậu vệ
Hệ Wind Icon Gió
Chuyển âm Không có
Xuất hiện lần đầu Inazuma Eleven 2

"Những đứa con trai hay đối xử với cô như bạn bè nên hiếm khi thấy cô hẹn hò."



Takada Kokona (高田 心菜) là một nhân vật chiêu mộ.

Ngoại hình[]

Cô có làn da ngăm và đôi mắt đen, mái tóc màu vàng được cột lên thành hai búi.

Chiêu mộ[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Để chiêu mộ Kokona, người chơi cần phải thắng các thử thách của Kokona trong trận đấu bốn người với đội của cô ở Okinawa. Sau đó, Kokona sẽ tự động gia nhập đội bóng của người chơi.

Chỉ số[]

Tất cả chỉ số đều ở Level 99 và chưa qua huấn luyện.

Inazuma Eleven 2[]

  • GP: 151
  • TP: 177
  • Kick: 71
  • Body: 68
  • Control: 65
  • Guard: 72
  • Speed: 67
  • Stamina: 60
  • Guts: 67
  • Freedom: 27

Inazuma Eleven 3[]

  • GP: 92
  • TP: 134
  • Kick: 62
  • Body: 60
  • Control: 59
  • Guard: 63
  • Speed: 60
  • Stamina: 56
  • Guts: 60
  • Freedom: 12

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

  • GP: 95
  • TP: 150
  • Kick: 52
  • Dribbling: 57
  • Block: 138
  • Catch: 57
  • Technique: 78
  • Speed: 123
  • Stamina: 81
  • Lucky: 109

Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]

  • GP: 95
  • TP: 150
  • Kick: 52
  • Dribbling: 57
  • Block: 138
  • Catch: 57
  • Technique: 78
  • Speed: 123
  • Stamina: 81
  • Lucky: 109

Kỹ năng[]

Inazuma Eleven 2[]

Inazuma Eleven 3[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]

Keshin[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Đội bóng trong game[]

Inazuma Eleven 2[]

  • Little Team

Inazuma Eleven 3[]

Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]

Inazuma Eleven GO Galaxy[]

Advertisement